Đuôi danh từ là một ngữ pháp quan trọng giúp bạn có thể tối ưu được việc học từ vựng mới trong tiếng Anh. Nhưng nhiều bạn học chắc hẳn vẫn chưa rõ đuôi danh từ là gì hay cách sử dụng của nó như thế nào. Vậy hãy cùng Edmicro tìm hiểu ngay dưới đây!
Đuôi danh từ là gì?
Đuôi danh từ hay còn gọi là hậu tố danh từ là nhóm các từ được thêm vào sau mỗi từ để biến từ đó thành một danh từ có nghĩa.
Ví dụ:
- Động từ “enjoy” khi được thêm đuôi “ment” sẽ trở thành danh từ “enjoyment” (niềm vui)
- Tính từ “happy” khi được thêm đuôi “ness” sẽ trở thành danh từ “happyness” (sự hạnh phúc)
Xem thêm: Available Đi Với Giới Từ Gì? Cấu Trúc Và Cách Dùng Available Chính Xác Nhất
Tổng hợp 15 đuôi danh từ trong tiếng Anh
Dưới đây là tổng hợp 15 đuôi danh từ được sử dụng phổ biến nhất trong tiếng Anh mà Edmciro đã tổng hợp lại:
Đuôi của danh từ | Ví dụ |
---|---|
-ness | kindness – sự nhân hậu |
-ment | development – sự phát triển |
-tion/-sion | creation – sự sáng tạo |
decision – quyết định | |
-ity | opportunity – cơ hội |
-ism | capitalism – chủ nghĩa tư bản |
-ance/-ence | performance – sự thể hiện |
resilience – sự kiên cường | |
-hood | childhood – tuổi thơ |
-ship | leadership – sự lãnh đạo |
-age | marriage – hôn nhân |
-er/-or | teacher – giáo viên |
inventor – nhà phát minh | |
-ist | economist – nhà kinh tế học |
-ity | creativity – sự sáng tạo |
-cy | efficiency – sự hiệu quả |
-ing | learning – sự học tập |
Cách thành lập danh từ trong tiếng Anh
Sau đây, hãy cùng Edmciro tìm hiểu về 3 cách kết hợp với hậu danh từ để tạo thành danh từ:
- Động từ + hậu tố danh từ = danh từ
Ví dụ:
Động từ | Hậu tố danh từ | Danh từ | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
Develop | -ment | Development | Sự phát triển |
Perform | -ance | Performance | Sự thể hiện |
- Tính từ + hậu tố danh từ = danh từ
Tính từ | Hậu tố danh từ | Danh từ | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
Intelligent | -ence | Intelligence | Sự thông minh |
Unique | -ness | Uniqueness | Sự độc đáo |
- Danh từ + hậu tố danh từ = danh từ
Danh từ | Hậu tố danh từ | Danh từ | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
House | -ing | Housing | Sự gia cư |
Job | -ment | Employment | Việc làm |
Xem thêm: Insist Đi Với Giới Từ Gì? Cấu Trúc, Cách Dùng Và Bài Tập Áp Dụng
Bài tập ứng dụng
Cùng Edmicro làm các bài tập dưới đây để nắm vững kiến thức về hậu tố danh từ trong tiếng Anh nhé!
Bài tập: Chia dạng đúng của từ trong ngoặc:
- The _______ (announce) of the company announced the new initiative.
- The _______ (inspire) of the book was very inspiring.
- Our team demonstrated great _______ (commit) in completing the project on time.
- The _______ (deliver) of the speech was well-received by the audience.
- The _______ (preserve) of the ancient ruins was truly remarkable.
- The _______ (innovate)of the new technology was impressive.
- The _______ (master) of the chef’s skills was evident in the delicious meal.
- The _______ (beautiful) of the painting was breathtaking.
- The _______ (leader) of the manager led to a successful team.
- The _______ (profession) of the customer service was highly commendable.
Đáp án:
- Announcement
- Inspiration
- Commitment
- Delivery
- Preservation
- Innovation
- Mastery
- Beauty
- Leadership
- Professionalism
Hy vọng qua bài viết vừa rồi, các bạn đã nắm được kiến thức về đuôi danh từ cũng như 15 đuôi danh từ phổ biến trong tiếng Anh. Thường xuyên theo dõi Edmicro để cập nhật những kiến thức ngữ pháp bổ ích nhé!
Xem thêm: