See off là gì? Đây là một cụm động từ thường gặp trong tiếng Anh, thường được sử dụng khi chúng ta muốn diễn tả hành động tiễn ai đó đi. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về cách sử dụng “see off” trong tiếng Anh nhé
See off nghĩa là gì?
“See off” trong tiếng Anh có nghĩa là “tiễn ai đó”. Cụ thể hơn, nó thường ám chỉ hành động đi đến một nơi nào đó (như sân bay, nhà ga) để nói lời tạm biệt với người sắp đi.


Ví dụ:
- I went to the airport to see off my friend. (Tôi đã đến sân bay để tiễn bạn tôi.)
- My family came to see me off at the bus station. (Gia đình tôi đã đến bến xe để tiễn tôi.)
Những phrasal verb see
Dưới đây là những phrasal verb đi với see:


Cụm động từ | Nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|
See about something/ doing something | Giải quyết, cân nhắc, chuẩn bị làm việc gì | After the meeting, she promised to see about the budget allocation for the new project. (Sau cuộc họp, cô ấy hứa sẽ xem xét việc phân bổ ngân sách cho dự án mới.) |
See (something) in something/ someone | Nhìn thấy (đặc điểm/ phẩm chất nổi bật, hấp dẫn) ở ai, cái gì | I see a passionate love for science in him. (Tôi thấy một tình yêu mãnh liệt dành cho khoa học ở anh ấy.) |
See off somebody | Đi tiễn ai đó (ở sân bay, nhà ga) | Before leaving for his international trip, all his friends and family gathered at the airport to see him off. (Trước khi đi du lịch quốc tế, tất cả bạn bè và gia đình của anh ta đã tụ tập tại sân bay để tiễn anh ta đi.) |
See somebody out | Tiễn ai đó đến cửa | After the meeting, the host saw the guests out, ensuring they safely left the building. (Sau cuộc họp, người chủ đã tiễn khách ra ngoài, đảm bảo họ rời tòa nhà một cách an toàn.) |
See something/ somebody out | Kéo dài, tồn tại, cầm cự, đợi đến hết cái gì | They are worried that they won’t have enough food to see the winter out. (Họ lo lắng rằng mình sẽ không có đủ lương thực để qua được hết mùa đông.) |
See over | Tham quan, xem xét kỹ lưỡng | The manager will see over the new project to ensure everything is going according to plan. (Giám đốc sẽ kiểm tra dự án mới để đảm bảo mọi thứ diễn ra theo kế hoạch.) |
See round/ around | Đi tham quan, xem xét xung quanh | During our visit to the city, our friend saw us round/ around the historical district, pointing out all the famous landmarks. (Trong chuyến thăm thành phố, người bạn của chúng tôi đã dẫn dắt chúng tôi đi tham quan khu phố cổ, chỉ ra tất cả các điểm địa danh nổi tiếng.) |
See through somebody/ somebody | Nhìn thấu, hiểu hết | Despite his charming words, she could see through him and knew he was lying. (Mặc dù anh ta nói dối một cách duyên dáng, cô ấy đã nhìn thấu và biết anh ta đang nói dối.) |
See something through | Không bỏ cuộc giữa chừng, làm đến cùng (một dự án, nhiệm vụ) | He was determined to see the project through. (Anh ấy quyết tâm làm dự án đến cùng.) |
See somebody through (something) | Giúp đỡ, hỗ trợ ai (trong một khoảng thời gian nào đó) | Her encouragement saw me through the most difficult time of my life. (Sự động viên của cô ấy đã giúp đỡ tôi trong khoảng thời gian khó khăn nhất của cuộc đời tôi.) |
See to something | Lưu ý tới, giải quyết, xử lý, thực hiện việc gì *(tương đương với deal with something) | Could you see to this door? It needs repairing as soon as possible. (Anh có thể lưu ý tới cánh cửa này được không? Nó cần được sửa càng sớm càng tốt.) |
See into | Điều tra, nghiên cứu, xem xét kỹ lưỡng. | The detective was assigned to see into the mysterious disappearance of the valuable painting. (Thám tử được giao nhiệm vụ điều tra về sự biến mất bí ẩn của bức tranh có giá trị.) |
See after | Chăm lo, chăm sóc, để ý tới ai hay cái gì đó. | She promised to see after her younger brother while their parents were away on vacation. (Cô ấy hứa sẽ chăm sóc em trai mình trong khi bố mẹ họ đi nghỉ.) |
Xem thêm: Recommend To V Hay Ving – Cách Sử Dụng Chính Xác
Những từ, cụm từ đồng nghĩa với see off
Dưới đây là những từ/cụm từ đồng nghĩa với see off:


Từ/Cụm từ đồng nghĩa | Nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|
Bid farewell | Tạm biệt, tiễn đưa | We gathered to bid farewell to our old friend. (Chúng tôi tụ tập để tạm biệt người bạn cũ của mình.) |
Send off | Tiễn đưa, tiễn biệt | The team gave him a great send-off after the final game. (Đội đã tổ chức một buổi tiễn đưa long trọng cho anh ấy sau trận đấu cuối cùng.) |
Escort | Hộ tống, tiễn đưa | He was escorted to the airport by his colleagues. (Anh ấy đã được đồng nghiệp hộ tống đến sân bay.) |
Wave goodbye | Vẫy tay chào tạm biệt | We waved goodbye to the ship as it sailed away. (Chúng tôi vẫy tay chào tạm biệt con tàu khi nó ra khơi.) |
Part company | Chia tay, tạm biệt | After a wonderful evening, we had to part company. (Sau một buổi tối tuyệt vời, chúng ta phải chia tay.) |
Xem thêm: Spend To V Hay Ving – Nắm Vững Kiến Thức Quan Trọng
Bài tập ứng dụng see off là gì
Cùng Edmicro làm bài tập dưới đây để ghi nhớ các sử dụng cụm từ see off nhé!
Bài tập: Hãy chọn đáp án đúng: See off trong các câu dưới đây mang nghĩa gì?
Câu 1: They went to the airport to see off their friend who was moving abroad.
A. welcome | B. greet | C. send off | D. receive |
Câu 2: My family came to see me off before my trip.
A. bid farewell | B. welcome | C. greet | D. escort |
Câu 3: We gathered at the train station to see off the team.
A. greet | B. receive | C. welcome | D. send off |
Câu 4: The police managed to see off the protesters from the area.
A. welcome | B. greet | C. receive | D. drive away |
Câu 5: Friends gathered to see off the couple as they left for their honeymoon.
A. greet | B. receive | C. bid farewell | D. welcome |
Câu 6: The students saw off their coach after the game.
A. greet | B. welcome | C. receive | D. defeat |
Câu 7: He went to the train station to see off his daughter.
A. bid farewell | B. greet | C. welcome | D. receive |
Câu 8: They decided to see off the unwanted guests.
A. drive away | B. greet | C. receive | D. welcome |
Câu 9: The commander saw off his soldiers before the mission.
A. greet | B. welcome | C. receive | D. bid farewell |
Câu 10: She saw off her friends as they left for the concert.
A. bid farewell | B. welcome | C. greet | D. receive |
Đáp án
1. C | 2. A | 3. D | 4. D | 5. C |
6. D | 7. A | 8. A | 9. D | 10. A |
Bài viết trên đây đã giúp bạn tìm được câu trả lời cho câu hỏi See off là gì cũng như những cấu trúc đi với Put out. Edmicro chúc các bạn học tốt!
Xem thêm: