IELTS Speaking Part 1 Topic Collecting Things: Bài Mẫu Và Từ Vựng

IELTS Speaking Part 1 Topic Collecting Things: Bạn có đam mê sưu tầm đồ vật? Việc chia sẻ về sở thích này trong phần thi IELTS Speaking không chỉ giúp bạn thể hiện bản thân mà còn là cơ hội để bạn nâng cao kỹ năng giao tiếp bằng tiếng Anh. Cùng khám phá các câu hỏi và cách trả lời về chủ đề sưu tầm một cách tự nhiên và trôi chảy nhé!

IELTS Speaking Part 1 Topic Collecting Things: Do you collect things?

“Yes, I’ve always had a passion for collecting vintage postcards. I find them incredibly fascinating because they offer a glimpse into the past and the aesthetic of different eras. I love to imagine the stories behind each card and the people who sent and received them. It’s a wonderful way to connect with history.”

Do you collect things?
Do you collect things?

Từ vựng:

  • vintage (adj): cổ điển
  • fascinating (adj): hấp dẫn, cuốn hút
  • aesthetic (n): thẩm mỹ

Dịch: “Vâng, tôi luôn có niềm đam mê sưu tầm bưu thiếp cổ. Tôi thấy chúng vô cùng hấp dẫn vì chúng cho tôi cái nhìn thoáng qua về quá khứ và thẩm mỹ của các thời đại khác nhau. Tôi thích tưởng tượng những câu chuyện đằng sau mỗi tấm bưu thiếp và những người đã gửi và nhận chúng. Đó là một cách tuyệt vời để kết nối với lịch sử.”

Xem thêm: IELTS 5.0 Làm Được Gì? Lộ Trình Học IELTS 5.0 Chi Tiết

IELTS Speaking Part 1 Topic Collecting Things: Are there any things you keep from your childhood?

“Yes, I still have a few sentimental items from my childhood. I cherish a well-worn teddy bear that I’ve had since I was a toddler. It’s a constant reminder of my innocent and carefree days. I also have a collection of seashells from a family vacation to the beach when I was young. They bring back fond memories of building sandcastles and exploring tide pools.”

IELTS Speaking Part 1 Topic Collecting Things: Are there any things you keep from your childhood?
Are there any things you keep from your childhood?

Từ vựng:

  • sentimental (adj): đa cảm, chứa đựng nhiều cảm xúc
  • well-worn (adj): cũ kỹ, đã sử dụng nhiều
  • constant reminder: lời nhắc nhở thường xuyên
  • seashells (n): vỏ sò
  • fond memories: những kỷ niệm đẹp

Dịch: “Vâng, tôi vẫn còn giữ một vài món đồ kỷ niệm từ thời thơ ấu. Tôi trân trọng một chú gấu bông đã cũ kỹ mà tôi có từ khi còn bé tí. Đó là một lời nhắc nhở thường xuyên về những ngày tháng ngây thơ và vô tư của tôi. Tôi cũng có một bộ sưu tập vỏ sò từ một chuyến đi biển cùng gia đình khi còn nhỏ. Chúng gợi lại những kỷ niệm đẹp về việc xây lâu đài cát và khám phá các hồ thủy triều.”

Xem thêm: Lộ Trình Học IELTS Từ 0 Đến 5.0 Chi Tiết – Cập Nhật Mới Nhất

Would you keep old things for a long time? (Why?)

“Yes, I tend to hold onto old things for a long time. I find that they have sentimental value and can serve as remindersof special moments in my life. For example, I still have some of my childhood toys. They may not be in perfect condition,but they bring back fond memories of my younger years. Additionally, I believe that there’s something nostalgic about old things. They offer a connection to the past and can help us appreciate the present.”

IELTS Speaking Part 1 Topic Collecting Things: Would you keep old things for a long time? (Why?)
Would you keep old things for a long time? (Why?)

Từ vựng:

  • hold onto (phr. v): giữ lại
  • sentimental value: giá trị tình cảm
  • reminders: những thứ nhắc nhở
  • fond memories: những kỷ niệm đẹp
  • nostalgic (adj): hoài niệm

Dịch: “Vâng, tôi có xu hướng giữ lại những đồ vật cũ trong một thời gian dài. Tôi thấy rằng chúng có giá trị tình cảm và có thể là những lời nhắc nhở về những khoảnh khắc đặc biệt trong cuộc sống của tôi. Ví dụ, tôi vẫn còn giữ một số đồ chơi thời thơ ấu. Chúng có thể không còn hoàn hảo nữa, nhưng chúng mang lại những kỷ niệm đẹp về tuổi trẻ của tôi.Ngoài ra, tôi tin rằng có điều gì đó hoài niệm về những đồ vật cũ. Chúng tạo ra một kết nối với quá khứ và có thể giúp chúng ta trân trọng hiện tại.”

Where do you usually keep the things that you need?

“I try to be quite organized with my belongings. Most of the things I need on a daily basis are kept in my bedroom. I have a nightstand next to my bed where I keep my phone, glasses, and a book. For my clothes, I have a wardrobe and a dresser where everything is neatly folded or hung. I also have a small desk in my room where I keep important documents and my laptop.”

Where do you usually keep the things that you need?
Where do you usually keep the things that you need?

Từ vựng:

  • organized (adj): ngăn nắp
  • nightstand (n): tủ đầu giường
  • wardrobe (n):) tủ quần áo
  • dresser (n): tủ đựng đồ
  • folded (v): gấp

Dịch: “Tôi cố gắng sắp xếp đồ đạc của mình một cách khá ngăn nắp. Hầu hết những thứ tôi cần hàng ngày đều được để trong phòng ngủ. Tôi có một cái tủ đầu giường bên cạnh giường để điện thoại, kính và một cuốn sách. Đối với quần áo,tôi có một tủ quần áo và một tủ đựng đồ nơi mọi thứ được gấp gọn gàng hoặc treo lên. Tôi cũng có một cái bàn nhỏ trong phòng để giữ những tài liệu quan trọng và máy tính xách tay của mình.”

Bài viết trên đã cung cấp những câu hỏi và samples mẫu cho IELTS Speaking Part 1 Topic Collecting Things. Hy vọng bài viết trên đã giúp ích cho bạn trong quá trình học IELTS Speaking.

Xem thêm:

Bài liên quan

Tặng khóa
Phát âm 499.000đ