In charge of là gì? là câu hỏi được rất nhiều các bạn học viên quan tâm. Chính vì thế trong bài viết hôm nay, hãy cùng Edmicro tìm hiểu về định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chi tiết nhất nhé!
In charge of là gì?
In Charge of là một cụm từ tiếng Anh mang nghĩa là “quản lí” hay “chịu trách nhiệm”.
Khi ai đó nói họ “in charge of” một cái gì đó, điều đó có nghĩa là họ là người phụ trách hoặc có trách nhiệm quản lý, điều hành, giám sát công việc đó.
Ví dụ:
- She is incharge of baking the cakes. (Cô ấy phụ trách làm bánh.)
- He is incharge of human resources. (Anh ấy phụ trách quản lý nhân sự.)
Xem thêm: Frightened Đi Với Giới Từ Gì? Công Thức + Cách Dùng Chính Xác
Cấu trúc và cách dùng in charge of
Hãy cùng Edmicro tìm hiểu thật chi tiết cấu trúc và cách dùng của in charge of nhé!
Be in charge of
Cách dùng “be in charge of”
Sử dụng để chỉ bạn có quyền quyết định hay chịu trách nhiệm liên quan đến một công việc, dự án hay một nhóm người.
Cấu trúc:
S + be + in charge of + N/V-ing |
Ví dụ:
- He is in charge of running the company. (Anh ấy phụ trách điều hành công ty.)
- She is in charge of the new marketing campaign. (Cô ấy phụ trách chiến dịch marketing mới.)
Put sb in charge of
Cách dùng “put sb in charge of”
Sử dụng khi bạn giao cho ai đó nhiệm vụ hay trách nhiệm điều hành hoặc quản lý dự án, công việc, nhóm.
Cấu trúc:
S + put someone in charge of + N/V-ing |
Ví dụ:
- He put me in charge of completing the homework. (Anh ấy giao nhiệm vụ cho tôi hoàn thành bài tập về nhà.)
- They put Lisa in charge of planting the trees. (Họ giao nhiệm vụ cho Lisa phụ trách trồng cây.)
Xem thêm: Đại Từ Tân Ngữ | Nắm Vững Kiến Thức Chỉ Trong 5 Phút
Các cấu trúc mang nghĩa tương tự cấu trúc be in charge of
Sau khi giải đáp những thắc mắc về định nghĩa, cấu trúc và cách dùng của in charge of, hãy cùng Edmicro tìm hiểu các cấu trúc tương tự với cấu trúc be in charge of bạn nhé!
Cấu trúc | Ý nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|
Be responsible for +danh từ/đại từ. | Chịu trách nhiệm về | He is responsible for the project’s success. (Anh ấy chịu trách nhiệm về thành công của dự án.) |
Be charged with + danh từ. | Được giao nhiệm vụ | They were charged with organizing the annual conference. (Họ được giao nhiệm vụ tổ chức hội nghị thường niên.) |
Be designated for + danh từ | Được chỉ định để | John was designated for the role of team leader. (John được chỉ định làm trưởng nhóm.) |
Take charge of + danh từ | Đảm nhận việc quản lý | He will take charge of child care. (Anh ấy đảm nhận việc trông trẻ.) |
Be appointed to + động từ | Được bổ nhiệm | She was appointed to lead the new marketing team. (Cô ấy được bổ nhiệm dẫn dắt nhóm marketing mới.) |
Từ đồng nghĩa với in charge of
Bạn có thể tham khảo các từ đồng nghĩa với in charge of cùng Edmicro qua bảng dưới đây.
Từ đồng nghĩa | Ý nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|
Responsible | Chịu trách nhiệm | She is responsible for the company’s budget. (Cô ấy chịu trách nhiệm về ngân sách công ty.) |
Tasked with | Được giao nhiệm vụ về | He was tasked with leading the new project. (Anh ấy được giao nhiệm vụ về dẫn dắt dự án mới.) |
Appointed to | Được bổ nhiệm để | He was appointed to chairman. (Anh ấy được bổ nhiệm làm chủ tịch.) |
Designated for | Được chỉ định để | He was designated for the role of project coordinator. (Anh ấy được chỉ định làm điều phối viên dự án.) |
Oversee | Giám sát | She will oversee the team’s daily operations. (Cô ấy sẽ giám sát các hoạt động hàng ngày của đội.) |
Xem thêm: Cấu Trúc Would You Like – Tổng Hợp Cách Dùng Và Bài Tập Vận Dụng
Bài tập vận dụng in charge of là gì
Cùng Edmicro làm bài tập dưới đây để nắm vững kiến thức của in charge of nhé!
Bài tập: Hoàn thành các câu sau bằng việc điền “be in charge of” hoặc “put in charge of” vào chỗ trống:
- Sarah was __________ the new marketing campaign last year.
- As the project manager, you will __________ ensure that the project is completed on time.
- John will __________ organizing the company picnic this year.
- The director decided to __________ the new intern ________ handling the customer inquiries.
- Lisa will __________ the development of the new software feature.
Đáp án:
- Sarah was in charge of the new marketing campaign last year.
- As the project manager, you will be in charge of ensure that the project is completed on time.
- John will be in charge of organizing the company picnic this year.
- The director decided to put the new intern in charge of handling the customer inquiries.
- Lisa will be in charge of the development of the new software feature.
Bài viết trên đã giúp bạn hiểu được In charge of là gì và cung cấp thêm cho bạn những kiến thức về cấu trúc và cách dùng in charge of trong tiếng Anh. Hy vọng bài viết trên đã giúp ích cho các bạn. Edmicro chúc các bạn học tốt!
Xem thêm: