Khi học tiếng Anh, một trong những câu hỏi phổ biến là động từ resist nên đi với to V hay V-ing. Trong bài viết này, Edmicro sẽ giải mã câu hỏi này một cách dễ hiểu và nhanh chóng nhé.
Resist to V hay V-ing
Resist là một động từ có nghĩa là chống lại, từ chối hoặc không bị ảnh hưởng bởi điều gì đó. Nó thường diễn tả sự phản kháng hoặc nỗ lực để không bị tác động bởi một yếu tố cụ thể.
Ví dụ:
- He tried to resist eating the cake. (Anh ấy cố gắng chống lại việc ăn bánh.)
- She couldn’t resist the temptation to check her phone. (Cô ấy không thể chống lại cám dỗ kiểm tra điện thoại của mình.)
Trong tiếng anh, Resist được kết hợp với V-ing, mang ý nghĩa là ngăn chặn, chóng lại, kìm hãm bản thân làm một điều gì đó
S + resist + Ving |
Ví dụ: She could not resist eating the dessert. (Cô ấy không thể chống lại việc ăn món tráng miệng.)
XEM THÊM: Argue Đi Với Giới Từ Gì? Công Thức + Cách Dùng Chính Xác
Một vài cấu trúc khác với Resist
Hãy cùng Edmicro tìm hiểu về một số cấu trúc khác với Resist nhé!
Cấu trúc | Cách dùng | Ví dụ |
---|---|---|
Resist + Danh từ/Cụm danh từ | Diễn tả sự chống lại một đối tượng cụ thể. | The walls are designed to resist the pressure of the water. (Các bức tường được thiết kế để chống lại áp lực của nước.) |
Resist + Giới từ | Diễn tả sự chống lại điều gì đó trong một khoảng thời gian. | The protesters resisted for several hours before the police intervened. (Những người biểu tình đã kháng cự trong vài giờ trước khi cảnh sát can thiệp. |
Resist + Mệnh đề | Diễn tả sự chống lại một hành động cụ thể hoặc tình huống thông qua mệnh đề. | He resisted when he saw how upset she was. (Anh ấy đã chống lại khi thấy cô ấy buồn.) |
Từ và cụm từ gần nghĩa với Resist
Để làm phong phú thêm vốn từ vựng của bạn, dưới đây là một số từ và cụm từ gần nghĩa với resist:
Từ gần nghĩa | Định nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|
Defy | Thách thức, không tuân theo. | She defied the orders and spoke out. (Cô ấy đã thách thức lệnh và lên tiếng.) |
Go against | Đi ngược lại, trái ngược với. | His actions went against the company policy. (Hành động của anh ấy trái ngược với chính sách của công ty.) |
Keep (something) from | Ngăn cản cái gì đó. | He kept the truth from his friends. (Anh ấy đã giữ sự thật không cho bạn bè biết.) |
Oppose | Phản đối, chống lại. | They opposed the new policy. (Họ đã phản đối chính sách mới.) |
Protest | Phản kháng, biểu tình. | The citizens protested against the new law. (Những công dân đã biểu tình chống lại luật mới.) |
XEM THÊM: Addicted Đi Với Giới Từ Gì? Tổng Hợp Cấu Trúc, Cách Dùng Và Bài Tập Vận Dụng
Bài tập resist to V hay V-ing
Cùng Edmicro làm các bài tập dưới đây để củng cố kiến thức về resist nhé!
Bài tập: Điền từ thích hợp vào chỗ trống
- She tried hard to resist __________ (to buy / buying) more clothes during the sale.
- The villagers resisted __________ (to leave / leaving) their homes despite the warnings.
- They managed to resist __________ (to give in / giving in) to the pressure from the opposition.
- The team resisted __________ (to follow / following) the new guidelines imposed by the management.
- He couldn’t resist __________ (to check / checking) his phone every few minutes.
Đáp án:
- She tried hard to resist buying more clothes during the sale.
- The villagers resisted leaving their homes despite the warnings.
- They managed to resist giving in to the pressure from the opposition.
- The team resisted following the new guidelines imposed by the management.
- He couldn’t resist checking his phone every few minutes.
Edmicro đã tổng hợp kiến thức về cách dùng và bài tập cụ thể của resist, đồng thời trả lời câu hỏi Resist to V hay Ving?. Hy vọng rằng bài viết này sẽ giúp bạn đọc có cái nhìn rõ ràng hơn về từ vựng resist nhé!
XEM THÊM: