Cách phát âm s/es là một trong những điều người học tiếng Anh phải “nằm lòng” để tránh những hiểu lầm trong giao tiếp. Tuy nhiên, quy tắc phát âm s/es khá phức tạp và gây khó dễ cho nhiều bạn mới học. Qua bài viết này, hãy cùng Edmicro tìm hiểu mẹo học phát âm dễ nhớ nhé!
Cách phát âm s/es trong tiếng Anh chính xác nhất
Có ba cách phát âm s/es chính, đó là: /s/, /z/, và /ɪz/. Việc phát âm phụ thuộc vào âm cuối cùng của từ gốc.
Cách phát âm s/es trong tiếng Anh là /s/
Âm /s/ thường xuất hiện khi đuôi s/es đứng sau các âm vô thanh. Các âm vô thanh là những âm mà khi phát âm, dây thanh quản không rung. Các âm này bao gồm: /p/, /t/, /k/, /f/, và /θ/ (gần giống âm th).
Ví dụ:
Từ | Phiên âm | Nghĩa |
Cats | /kæts/ | những con mèo |
Cups | /kʌps/ | những chiếc cốc, chén |
Hats | /hæts/ | những chiếc mũ |
Books | /bʊks/ | những cuốn sách |
Laughs | /læfs/ | những tiếng cười |
Myths | /mɪθs/ | những chuyện thần thoại |
Cách phát âm s/es là /iz/
Âm /ɪz/ xuất hiện khi đuôi s/es đứng sau các âm bật hơi ra ngoài khi phát âm (sibilant sounds). Các âm này bao gồm: /s/, /z/, /ʃ/, /ʒ/, /tʃ/, và /dʒ/.
Ví dụ:
Từ | Phiên âm | Nghĩa |
Watches | /ˈwɒtʃɪz/ | những chiếc đồng hồ |
Roses | /ˈroʊzɪz/ | những bông hồng |
Bushes | /ˈbʊʃɪz/ | những bụi cây |
Garages | /ɡəˈrɑːʒɪz/ | các ga-ra |
Judges | /ˈdʒʌdʒɪz/ | các đánh giá |
Cách phát âm s/es là /z/
Các trường hợp còn lại đa phần đều phát âm là /z/.
Ví dụ:
Từ | Phiên âm | Nghĩa |
Dogs | /dɒgz/ | những chú chó |
Pens | /pɛnz/ | những chiếc bút |
Bags | /bæɡz/ | những chiếc cặp |
Games | /ɡeɪmz/ | các trò chơi |
Rooms | /ruːmz/ | những căn phòng |
Songs | /sɒŋz/ | các bài hát |
Tables | /ˈteɪbəlz/ | những chiếc bàn |
Cars | /kɑːrz/ | những chiếc ô tô |
Bees | /biːz/ | những con ong |
XEM THÊM: Cách Thêm s/es Trong Thì Hiện Tại Đơn: Lý Thuyết Và Bài Tập
Các trường hợp đặc biệt
Ngoài các trường hợp tuân thủ theo quy tắc trên, còn có một số trường hợp ngoại lệ mà chúng ta cần lưu ý:
- Wreath (vòng hoa): wreaths /riːðz/ dù âm cuối là /θ/
- Bath (bồn tắm): baths /bɑːðz/ dù âm cuối là /θ/
- Knife (lưỡi dao): knives /naɪvz/ tuy từ gốc có đuôi “f” nhưng sang dạng số nhiều chuyển thành đuôi “ves”
- Leaf (chiếc lá): leaves /liːvz/ tương tự trường hợp trên
- Stomach (bụng): stomachs /ˈstʌməks/ âm đuôi “ch” đọc là /k/, nên đuôi “s/es” đọc là /s/
- Dislike (không thích): dislikes /dɪˈslaɪks/ do từ gốc kết thúc bằng -e nhưng phiên âm là /dɪˈslaɪk/
- Tax (thuế): taxes /tæksɪz/ do phiên âm từ gốc là /tæks/
- House (ngôi nhà): houses /ˈhaʊ.zɪz/ thay vì /ˈhaʊ.sɪz/.
Mẹo ghi nhớ quy cách phát âm s/es trong tiếng Anh cực dễ
Mẹo dễ nhất để ghi nhớ quy tắc phát âm s/es là gắn các đuôi từ hoặc phát âm vào 1 câu nói dễ thương để nhận diện.
Ví dụ:
- Các từ phát âm đuôi s/es là /s/ thì có tận cùng là các âm vô thanh: /θ/, /p/, /t/, /k/, /f/, /t/. Chúng ta có thể ghi nhớ thành “Thời phong kiến phương Tây.”
- Các từ phát âm đuôi s/es là /iz/ thì có tận cùng là các âm: /s/, /z/, /tʃ/, /ʃ/, /ʒ/, /dʒ/. Chúng ta có thể ghi nhớ thành “Sóng gió chẳng sợ gió giông.”
XEM THÊM: Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present): Lý Thuyết Đầy Đủ Mới Nhất Và Hướng Dẫn Phát Âm
Bài tập phát âm s/es
Cùng làm bài tập dưới đây với Edmicro để củng cố các kiến thức về quy tắc phát âm s/es trong tiếng Anh nhé!
Bài tập: Chọn từ có cách phát âm đuôi s/es khác với các từ còn lại:
1. | a. cats | b. dogs | c. hats | d. cups |
2. | a. watches | b. houses | c. brushes | d. tables |
3. | a. laughs | b. books | c. taxes | d. wreaths |
4. | a. pens | b. dogs | c. cups | d. games |
5. | a. matches | b. judges | c. tables | d. garages |
6. | a. pens | b. rooms | c. trees | d. myths |
7. | a. leaves | b. shoes | c. ships | d. bags |
8. | a. books | b. cars | c. hopes | d. laughs |
9. | a. houses | b. matches | c. leaves | d. watches |
10. | a. cups | b. bags | c. hats | d. cats |
11. | a. dreams | b. days | c. girls | d. hopes |
12. | a. nurses | b. bags | c. apples | d. matches |
13. | a. bees | b. books | c. cars | d. trees |
14. | a. friends | b. classes | c. flowers | d. days |
15. | a. boxes | b. papers | c. dishes | d. dresses |
16. | a. mountains | b. ships | c. kings | d. boys |
17. | a. brothers | b. knives | c. desks | d. elephants |
18. | a. trains | b. steps | c. chairs | d. phones |
19. | a. lions | b. hats | c. trees | d. nights |
20. | a. voices | b. desks | c. fingers | d. leaves |
Đáp án:
- b. Dogs (/dɒgz/): /z/ khác với /s/
- d. Tables (/ˈteɪbəlz/): /z/ khác với /ɪz/
- c. Taxes (/tæksɪz/): /ɪz/ khác với /s/ và /z/
- c. Cups (/kʌps/): /s/ khác với /z/
- c. Tables (/ˈteɪbəlz/): /z/ khác với /ɪz/
- d. Myths (/mɪθs/): /s/ khác với /z/
- c. Ships (/ʃɪps/): /s/ khác với /z/
- b. Cars (/kɑːrz/): /z/ khác với /s/
- c. Leaves (/liːvz/): /z/ khác với /ɪz/
- b. Bags (/bæɡz/): /z/ khác với /s/
- d. Hopes (/hoʊps/): /s/ khác với /z/ và /ɪz/
- b. Bags (/bæɡz/): /z/ khác với /ɪz/
- b. Books (/bʊks/): /s/ khác với /z/
- b. Classes (/ˈklæsɪz/): /ɪz/ khác với /z/
- b. Papers (/ˈpeɪpərz/): /z/ khác với /ɪz/
- b. Ships (/ʃɪps/): /s/ khác với /z/
- c. Desks (/dɛsks/): /s/ khác với /z/
- b. Steps (/stɛps/): /s/ khác với /z/
- b. Hats (/hæts/): /s/ khác với /z/
- b. Desks (/dɛsks/): /s/ khác với /z/
Trên đây là tổng hợp quy tắc phát âm s/es và mẹo ghi nhớ. Edmicro hy vong qua bài viết này bạn sẽ thành thạo cách phát âm s/es và làm bài tập dễ dàng. Chúc bạn học tốt!
XEM THÊM: