Cách Thêm s/es Trong Thì Hiện Tại Đơn: Lý Thuyết Và Bài Tập

Cách thêm s/es trong thì hiện tại đơn là nội dung gây nhầm lẫn với nhiều người học tiếng Anh. Edmicro sẽ giúp bạn phân biệt cách thêm s hoặc es trong thì hiện tại đơn. Sau đó, bạn có thể thực hành với các bài tập ở cuối bài viết.

Cách thêm s/es trong thì hiện tại đơn

Quy tắc thêm “s, es” trong thì hiện tại đơn được thể hiện qua bảng sau.

Cách thêm “s/es” trong thì hiện tại đơn
Cách thêm “s/es” trong thì hiện tại đơn

Xem thêm thông tin: Lượng từ trong tiếng Anh (Quantifiers)

Khi nào thêm s/es trong thì hiện tại đơn

Đuôi “s/es” được thêm vào cuối động từ thường trong câu khi thỏa mãn 2 điều kiện sau:

Cách phát âm “s/es” trong thì hiện tại đơn

Sau khi học cách thêm “s” hoặc “es” trong thì Hiện tại đơn, bạn có thể tham khảo cách phát âm 2 âm này dưới đây.

Có 3 cách phát âm đuôi “s/es”: /iz/, /s/ và /z/.

XEM THÊM: Bài Tập Ngữ Pháp Tiếng Anh: Dạng Bài, Cách Làm & Bài Tập

Cách phát âm “s/es” trong thì hiện tại đơn
Cách phát âm “s/es” trong thì hiện tại đơn
Tự học PC

Bài tập cách thêm s/es trong thì hiện tại đơn

Để bước đầu ghi nhớ cách thêm “s, es” vào thì Hiện tại đơn, bạn có thể thực hành các bài tập nhỏ bên dưới. 

XEM THÊM: Bài Tập Thì Tương Lai Tiếp Diễn Từ Cơ Bản Đến Nâng Cao

Bài tập thực hành
Bài tập thực hành

Exercise 1: Từ cách thêm “s, es” thì hiện tại đơn đã học, hãy chon đuôi “s” hoặc “es” để hoàn thành câu.

  1. The cat (sleep) __________ all day.
  2. The company (manufacture) __________ high-quality products.
  3. The bird (fly) __________ high in the sky.
  4. It (rain) __________ a lot in this season.
  5. The sun (shine) __________ brightly in the morning.
  6. She (fix) __________ her car every weekend.
  7. Sarah (study) __________ English at the language school.
  8. The train (pass) __________ through the station quickly.
  9. The river (flow) __________ gently through the valley.
  10. The child (read) __________ interesting books in the library.
  11. Our dog (bark) __________ loudly at strangers.
  12. He usually (eat) __________ breakfast at 7 a.m.
  13. The wind (blow) __________ strongly in the winter.
  14. She (brush) __________ her hair before leaving the house.
  15. Urbanization (spread) __________ rapidly.

ĐÁP ÁN:

  1. sleeps
  2. manufactures
  3. flies
  4. rains
  5. shines
  6. fixes
  7. studies
  8. passes
  9. flows
  10. reads
  11. barks
  12. eats
  13. blows
  14. brushes
  15. spreads

Đọc thêm; Cấu Trúc In Case: Lý Thuyết Và Bài Tập Thực Hành

Exercise 2: Từ cách thêm “s, es” ở thì hiện tại đơn, hãy gạch chân dưới đáp án phù hợp.

  1. Sleep – sleeps/ sleepes
  2. Drive – drives/ drivees
  3. Teach – teaches/ teachs
  4. Swim – swims/ swimes
  5. Run – runs/ runnes
  6. Sing – sings/ singes
  7. Dance – dances/ dancees
  8. Study – studys/ studyes/ studies
  9. Cook – cooks/ cookes/cookies
  10. Write – writes/ writees
  11. Travel – travels/ travelles
  12. Speak – speaks/ speakes
  13. Hop – hops/ hoppes
  14. Listen – listens/ listenes
  15. Jump – jumps/ jumpes/ jumpies

ĐÁP ÁN:

  1. sleeps
  2. drives
  3. teaches
  4. swims
  5. runs
  6. sings
  7. sings
  8. dances
  1. studies
  2. cooks
  3. travels
  4. speaks
  5. hops
  6. listens
  7. jumps

Có thể bạn quan tâm: Câu Điều Kiện Trong Tiếng Anh

Exercise 3: Chia động từ trong ngoặc để hoàn thành câu

  1. He (go) __________ to the gym three times a week.
  2. My brother (run) __________ in the park every morning.
  3. The children (clean) __________ their room before dinner.
  4. We (have) __________ a meeting every Monday.
  5. She (teach) __________ English at the language school.
  6. I (like) __________ to listen to music in the evening.
  7. The clock (tick) __________ loudly in the silent room.
  8. They (live) __________ in a small village near the mountains.
  9. The company (sell) __________ products online.
  10. It (seem) __________ like a good idea.
  11. The girls (dance) __________ gracefully on the stage.
  12. He (write) __________ emails to his friends regularly.
  13. We (visit) __________ our grandparents every summer.
  14. My parents (grow) __________ vegetables in the backyard.
  15. The cat (purr) __________ when you pet it.

ĐÁP ÁN:

  1. goes
  2. runs
  3. clean
  4. have
  5. teaches
  6. like
  7. ticks
  8. live
  9. sells
  10. seems
  11. dance
  12. writes
  13. visits
  14. grow
  15. purrs

Bài viết trên đây đã hướng dẫn bạn cách thêm “s/es” trong thì hiện tại đơn. Edmicro hy vọng bạn có thể áp dụng những hướng dẫn này để hoàn thành tốt các bài tập chia động từ. Chúc bạn thành công.

XEM THÊM:

Bài liên quan

Tặng khóa
Phát âm 499.000đ