Cách thêm s/es trong thì hiện tại đơn là nội dung gây nhầm lẫn với nhiều người học tiếng Anh. Edmicro sẽ giúp bạn phân biệt cách thêm s hoặc es trong thì hiện tại đơn. Sau đó, bạn có thể thực hành với các bài tập ở cuối bài viết.
Cách thêm s/es trong thì hiện tại đơn
Quy tắc thêm “s, es” trong thì hiện tại đơn được thể hiện qua bảng sau.

Xem thêm: Lượng từ trong tiếng Anh (Quantifiers)
Khi nào thêm s/es trong thì hiện tại đơn
- Thêm “s” vào động từ thông thường
Ví dụ: He plays football.
- Thêm “es” nếu động từ kết thúc bằng
| Đuôi động từ | Ví dụ | Cách chia |
|---|---|---|
| -ch | teach → teaches | He teaches math. |
| -sh | wash → washes | She washes dishes. |
| -s | pass → passes | He passes the ball. |
| -x | fix → fixes | She fixes cars. |
| -z | buzz → buzzes | It buzzes loudly. |
| -o | go → goes | He goes to school. |
- Phụ âm + y → Đổi “y” thành “i” rồi thêm es
Ví dụ: She studies English.
- Nguyên âm + y → Giữ nguyên “y” và thêm s
Ví dụ: He plays football.
Cách phát âm “s/es” trong thì hiện tại đơn
Sau khi học cách thêm “s” hoặc “es” trong thì Hiện tại đơn, bạn có thể tham khảo cách phát âm 2 âm này dưới đây.
Có 3 cách phát âm đuôi “s/es”: /iz/, /s/ và /z/.
Xem thêm: Bài Tập Ngữ Pháp Tiếng Anh: Dạng Bài, Cách Làm & Bài Tập

Bài tập cách thêm s/es trong thì hiện tại đơn
Để bước đầu ghi nhớ cách thêm “s, es” vào thì Hiện tại đơn, bạn có thể thực hành các bài tập nhỏ bên dưới.
Xem thêm: Bài Tập Thì Tương Lai Tiếp Diễn Từ Cơ Bản Đến Nâng Cao

Exercise 1: Từ cách thêm s/es trong thì hiện tại đơn, hãy chọn đuôi “s” hoặc “es” để hoàn thành câu.
- The cat (sleep) __________ all day.
- The company (manufacture) __________ high-quality products.
- The bird (fly) __________ high in the sky.
- It (rain) __________ a lot in this season.
- The sun (shine) __________ brightly in the morning.
- She (fix) __________ her car every weekend.
- Sarah (study) __________ English at the language school.
- The train (pass) __________ through the station quickly.
- The river (flow) __________ gently through the valley.
- The child (read) __________ interesting books in the library.
- Our dog (bark) __________ loudly at strangers.
- He usually (eat) __________ breakfast at 7 a.m.
- The wind (blow) __________ strongly in the winter.
- She (brush) __________ her hair before leaving the house.
- Urbanization (spread) __________ rapidly.
ĐÁP ÁN:
- sleeps
- manufactures
- flies
- rains
- shines
- fixes
- studies
- passes
- flows
- reads
- barks
- eats
- blows
- brushes
- spreads
Xem thêm: Cấu Trúc In Case: Lý Thuyết Và Bài Tập Thực Hành
Exercise 2: Từ cách thêm “s, es” ở thì hiện tại đơn, hãy gạch chân dưới đáp án phù hợp.
- Sleep – sleeps/ sleepes
- Drive – drives/ drivees
- Teach – teaches/ teachs
- Swim – swims/ swimes
- Run – runs/ runnes
- Sing – sings/ singes
- Dance – dances/ dancees
- Study – studys/ studyes/ studies
- Cook – cooks/ cookes/cookies
- Write – writes/ writees
- Travel – travels/ travelles
- Speak – speaks/ speakes
- Hop – hops/ hoppes
- Listen – listens/ listenes
- Jump – jumps/ jumpes/ jumpies
ĐÁP ÁN:
- sleeps
- drives
- teaches
- swims
- runs
- sings
- sings
- dances
- studies
- cooks
- travels
- speaks
- hops
- listens
- jumps
Xem thêm: Câu Điều Kiện Trong Tiếng Anh
Exercise 3: Chia động từ trong ngoặc để hoàn thành câu
- He (go) __________ to the gym three times a week.
- My brother (run) __________ in the park every morning.
- The children (clean) __________ their room before dinner.
- We (have) __________ a meeting every Monday.
- She (teach) __________ English at the language school.
- I (like) __________ to listen to music in the evening.
- The clock (tick) __________ loudly in the silent room.
- They (live) __________ in a small village near the mountains.
- The company (sell) __________ products online.
- It (seem) __________ like a good idea.
- The girls (dance) __________ gracefully on the stage.
- He (write) __________ emails to his friends regularly.
- We (visit) __________ our grandparents every summer.
- My parents (grow) __________ vegetables in the backyard.
- The cat (purr) __________ when you pet it.
ĐÁP ÁN:
- goes
- runs
- clean
- have
- teaches
- like
- ticks
- live
- sells
- seems
- dance
- writes
- visits
- grow
- purrs
Bài viết trên đây đã hướng dẫn bạn cách thêm “s/es” trong thì hiện tại đơn. Edmicro hy vọng bạn có thể áp dụng những hướng dẫn này để hoàn thành tốt các bài tập chia động từ. Chúc bạn thành công.
Xem thêm:

