Bài Tập Modal Verb – Tổng Hợp Bài Tập Từ Cơ Bản Đến Nâng Cao

Bài tập modal verb sẽ giúp các bạn luyện tập để sử dụng thành thạo chúng. Các bài tập trong bài viết dưới đây sẽ được sắp xếp theo mức độ khó tăng dần nhằm giúp người học cải thiện dần kỹ năng sử dụng các modal verbs.

Bài tập Modal verb – Cơ bản

Dưới đây là các bài tập cơ bản về Modal vern để các bạn luyện tập!

Bài tập cơ bản
Bài tập cơ bản

Bài tập 1:Điền vào chỗ trống các modal verb phù hợp (can, could, may, might, must, have to, should, will).

  1. She ______ play the piano when she was five years old.
  2. We ______ go to the park if it doesn’t rain.
  3. He ______ be at the office now, but I am not sure.
  4. You ______ study harder for the upcoming exam.

Đáp án:

  1. could
  2. might
  3. may
  4. should

Bài tập 2: Chọn modal verb phù hợp nhất để hoàn thành câu.

Câu 1: You ______ smoke in this area. It’s forbidden.

    A. mustn’tB. shouldn’tC. can’t

    Câu 2: I ______ finish this project by tomorrow. It’s urgent.

    A. mustB. mayC. could

    Câu 3: He’s not here today, so he ______ be on vacation.

    A. mightB. canC. will

    Câu 4: She ______ cook very well; everyone loves her dishes.

    A. canB. mustC. should

    Câu 5: They ______ study hard to pass the exam.

    A. canB. have toC. could

      Đáp án:

      1. C2. A3. A4. A5. B

      Bài tập Modal verb – Trung bình

      Cùng Edmicro thực hành các bài tập về modal verb dưới đây nhé!

      Bài tập trung bình
      Bài tập trung bình

      Bài tập 3: Viết lại câu với modal verb tương ứng.

      1. It’s necessary for you to arrive on time.
        ➡ You ______ arrive on time.
      2. Perhaps we will visit Paris next summer.
        ➡ We ______ visit Paris next summer.
      3. There’s a possibility that the meeting will be postponed.
        ➡ The meeting ______ be postponed.
      4. It’s not allowed to park here.
        ➡ You ______ park here.

      Đáp án:

      1. must
      2. might
      3. might
      4. can’t

      Bài tập 4: Chọn modal verb đúng để điền vào chỗ trống.

      1. You ______ speak loudly in the library. People are studying.
      2. I’m not sure, but he ______ be at work today.
      3. If you want to be healthy, you ______ eat more vegetables.
      4. Sarah ______ play the piano when she was younger.
      5. The doctor says you ______ take this medicine twice a day.

      Đáp án:

      1. mustn’t
      2. might
      3. should
      4. could
      5. must
      Tự học PC

      Bài tập nâng cao

      Dưới đây là các bài tập nâng cao về modal verb:

      Bài tập 5: Hoàn thành câu bằng modal verbs phù hợp.

      1. The lights are off. He ______ have left the office already.
      2. You ______ not tell anyone about this secret.
      3. If you want to succeed, you ______ work harder.
      4. She ______ have taken the wrong bus, that’s why she’s late.
      5. All employees ______ wear uniforms on Fridays.

      Đáp án:

      1. must
      2. must
      3. should
      4. might
      5. must

      Bài tập 6: Chuyển các câu chủ động sau thành câu bị động có sử dụng modal verbs.

      1. They must finish the report by tomorrow.
      2. You can solve this problem easily.
      3. She should take the medicine before bedtime.
      4. He could fix the car by himself.

      Đáp án:

      1. The report must be finished by tomorrow.
      2. This problem can be solved easily.
      3. The medicine should be taken before bedtime.
      4. The car could be fixed by him.

      Bài tập 7: Dựa trên bối cảnh của câu, chọn thì chính xác của modal verb.

      1. She ______ (can) be sleeping when we called.
      2. He ______ (must) finish the project before the deadline.
      3. I ______ (might) have seen her at the mall last weekend.
      4. They ______ (should) be arriving any minute now.
      5. You ______ (could) help me with this task tomorrow.

      Đáp án:

      1. could
      2. must
      3. might
      4. should
      5. could

      Trên đây là những bài tập modal verb từ cơ bản đến nâng cao, giúp các bạn luyện tập để thành thạo sử dụng trong tiếng Anh. Nếu cần thêm nhiều bài tập hơn nữa, hãy nhắn tin ngay với Edmicro nhé!

      Xem thêm:

      Bài liên quan