Cấu Trúc Be Subject To: Khái Niệm, Cách Dùng Và Ví Dụ

Cấu trúc be subject to là gì? Hãy cùng Edmicro tổng hợp ngay những kiến thức quan trọng nhất như khái niệm, cách dùng và ví dụ của cấu trúc này nhé!

Cấu trúc be subject to là gì?

Be subject to là một cụm động từ trong tiếng Anh, thường được dịch sang tiếng Việt là phải chịu, bị ảnh hưởng bởi, tùy thuộc vào. 

Cấu trúc này dùng để diễn tả một tình huống mà một người hoặc một vật nào đó phải trải qua, chịu đựng hoặc bị ảnh hưởng bởi một yếu tố khác.

Định nghĩa be subject to
Định nghĩa be subject to

Ví dụ:

  • All employees are subject to company policies. (Tất cả nhân viên phải tuân thủ các chính sách của công ty.)
  • Contracts the terms and conditions outlined in the agreement. (Hợp đồng phải tuân thủ các điều khoản và điều kiện được nêu trong thỏa thuận.)

Xem thêm: Available Đi Với Giới Từ Gì? Cấu Trúc Và Cách Dùng Available Chính Xác Nhất

Cách dùng cấu trúc be subject to

Người học có thể sử dụng cấu trúc be subject to với 2 công thức dưới đây:

Dạng khẳng định:S + be + subject to + Noun/Noun Phrase
Dạng phủ địnhS + be + not + subject to + Noun/Noun Phrase

Ví dụ: 

  • The plan is subject to your approval. (Kế hoạch còn tùy thuộc vào sự đồng ý của bạn.)
  • The agreement is subject to change. (Thỏa thuận có thể thay đổi.)
  • The old house is subject to frequent power cuts. (Ngôi nhà cũ thường xuyên bị cắt điện.)

Các cụm từ be subject to phổ biến

Trong tiếng Anh, ta có các cụm từ be subject to cố định mà cũng rất phổ biến trong các bài kiểm tra tiếng Anh:

Các cụm từ phổ biến
Các cụm từ phổ biến
Cụm từÝ nghĩaVí dụ
Be subject to change/ variationcó thể thay đổiThe schedule is subject to change due to unforeseen circumstances. (Lịch trình có thể thay đổi do những tình huống không lường trước được.)
Be subject to damagedễ bị tổn hạiThe fragile glass vase is subject to damage if not handled carefully. (Cái bình thủy tinh dễ vỡ này có thể bị hỏng nếu không được cầm nắm cẩn thận.)
Be subject to tax rate/ tariffphải chịu thuếImported goods are subject to a high import tariff. (Hàng hóa nhập khẩu phải chịu mức thuế nhập khẩu cao.)
Be subject to the company’s regulationstuân theo các quy định của công tyAll employees are subject to the company’s work hours. (Tất cả nhân viên phải tuân thủ quy định về thời gian làm việc của công ty.)
Be subject to a charge/feechịu một khoản phíCustomers are subject to a service charge on weekends. (Khách hàng phải trả thêm phí dịch vụ vào cuối tuần.)

Xem thêm: Phrasal Verb Go | 10 Phrasal Verb Thông Dụng Nhất

Tự học PC

Bài tập luyện tập

Cùng Edmicro làm bài tập dưới đây để hiểu rõ hơn về cách dùng của cấu trúc be subject to nhé!

Bài tập: Dịch các câu sau sang tiếng Anh, sử dụng cấu trúc be subject to:

  1. Giá cả có thể thay đổi.
  2. Kế hoạch này còn tùy thuộc vào thời tiết.
  3. Hàng hóa nhập khẩu phải chịu thuế cao.
  4. Ngôi nhà này dễ bị mối mọt.

Đáp án:

  1. The prices are subject to change.
  2. The plan is subject to the weather.
  3. Imported goods are subject to high taxes.
  4. The house is subject to termites.

Bài viết trên đã tổng hợp những nội dung ngữ pháp quan trọng nhất về cấu trúc be subject to. Nếu người học còn bất kỳ điều gì thắc mắc, hãy liên hệ ngay với Edmicro nhé!

Xem thêm:

Bài liên quan

Tặng khóa
Phát âm 499.000đ