Cấu Trúc Hope | Tổng Hợp Kiến Thức Và Bài Tập Chi Tiết

Cấu trúc Hope là một cấu trúc quen thuộc trong ngữ pháp tiếng Anh và được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp hàng ngày. Trong bài viết này, Edmicro sẽ giới thiệu tới bạn những kiến thức chi tiết về phạm trù kiến thức này. Hãy cùng theo dõi nhé!

Cấu trúc Hope

“Hope” là động từ tiếng Anh có nghĩa là “hy vọng”. Nó thường được sử dụng khi chúng ta muốn diễn đạt mong đợi, hy vọng một kết quả tích cực. 

Ví dụ: “I hope to pass the exam” (Tôi hy vọng sẽ đạt điểm cao trong kỳ thi).

Cấu trúc “hope” có thể được sử dụng theo các cách khác nhau, tùy thuộc vào ý nghĩa và ngữ cảnh. Dưới đây là một số dạng phổ biến của cấu trúc với “hope” mà Edmicro đã tổng hợp:

Các dạng cấu trúc với Hope
Các dạng cấu trúc với Hope

Ngoài ra, “hope” còn có thể kết hợp với các từ và cụm từ khác để diễn đạt ý nghĩa sâu sắc hơn, chẳng hạn như “hope against hope” (hi vọng một cách hy vọng cuối cùng) hoặc “hope for the best” (hi vọng vào điều tốt đẹp nhất).

Phân biệt cấu trúc Hope và Wish

Hope và wish đều có nghĩa là mong muốn, hy vọng, nhưng có sự khác biệt về cách sử dụng.

HopeWish
Mức độ khả thiThể hiện mong muốn về điều gì đó có khả năng xảy ra trong tương lai.Thể hiện mong muốn về điều gì đó khó xảy ra hoặc không thể xảy ra.
Thì của động từSử dụng thì hiện tại đơn hoặc tương lai đơn.Sử dụng thì quá khứ đơn hoặc quá khứ hoàn thành.
Mục đích sử dụngThể hiện mong muốn một cách thực tế và tích cực.Thể hiện mong muốn một cách ước ao, nuối tiếc hoặc giả định.
Ví dụI hope you will come to my birthday party. (Tôi hy vọng bạn sẽ đến dự tiệc sinh nhật của tôi.) -> Có khả năng bạn sẽ đến.I wish you could come to my birthday party. (Tôi ước gì bạn có thể đến dự tiệc sinh nhật của tôi.) -> Bạn đã không thể đến vì một lý do nào đó.

Bài tập vận dụng

Bài tập vận dụng
Bài tập vận dụng

Đáp án: 

Bài 1: 

  1. I hope to see you again soon.
  2. She hopes that she will pass the exam with flying colors.
  3. We hope to travel to Europe next summer.
  4. They hope that the weather will be nice for their outdoor event.
  5. He hopes to find a new job that aligns with his passions.
  6. We hope that our team will win the championship this year.
  7. She hopes to learn how to play the piano proficiently.
  8. They hope that their business will grow exponentially in the coming years.
  9. He hopes to make a positive impact on the community through volunteering.
  10. We hope that peace will prevail in the world.

Bài 2: 

  1. I hope to see you again soon.
  2. She hopes that he will pass the exam.
  3. They hope to find a new house before the end of the month.
  4. He hopes that she is happy with her new job.
  5. We hope to arrive before dark.
  6. She hopes to get a promotion this year.
  7. They hope that the weather will be nice tomorrow.
  8. He hopes to win the lottery someday.
  9. We hope that you will enjoy your stay here.
  10. She hopes to hear from him soon.

Trên đây là tổng hợp toàn bộ kiến thức về cấu trúc Hope. Hãy cùng luyện tập và áp dụng vào giao tiếp nhé! Edmicro chúc bạn thành công!

XEM THÊM:

Bài liên quan

Tặng khóa
Phát âm 499.000đ