Từ Vựng Map Listening IELTS: Tổng Hợp Chi Tiết Nhất

Những từ vựng Map Listening IELTS giúp người học hiểu được nội dung bài nghe, nhận ra từ khóa và tăng tốc độ trả lời. Edmicro IELTS sẽ giúp bạn tổng hợp những từ vựng Map Listening IELTS!

Từ vựng Map Listening IELTS chỉ phương hướng 

Từ vựng Map Listening IELTS chỉ phương hướng
Từ vựng Map Listening IELTS chỉ phương hướng

X ở đây có thể thay thế bằng các từ trên ảnh

  • ở phía X: To the X
  • phía X: In the X
  • khu vực phía X: X side 
  • nằm ở khu vực phía X của: In the X-ern part of
  • nằm ở góc X: In the X corner 
  • chếch phía X: Slightly X of 

Từ vựng Map Listening IELTS chỉ các vị trí có vật làm mốc

  • Bên cạnh hay kế bên: Beside; right next to; next by; adjacent to (tiếp giáp); alongside (liền kề)
  • Trước mặt: Directly in front of; in front of; 
  • Phía sau: Behind
  • Đối diện: Across the road; Opposite
  • Ở giữa, trung tâm: In the middle; in the central; halfway (giữa đường)
  • Phía trên: Above; overhead; on top of; over; on high
  • Phía dưới: Below; under; neath; bottom
  • Phía bên trái: Left; Toward the left; on the left side
  • Phía bên phải: Right; toward the right; on the right side
  • Ở trong: Inside
  • Ở ngoài: Outside
  • Nằm ở khoảng cách tương đối gần: In the vicinity; in close proximity to; near
  • Phía cuối con đường: At the end of the path/road.
  • Nằm ở nơi giao cắt nhau giữa 2 con phố (X và Y): Located at the intersection of two streets; located at the intersection of X Street and Y Street.
  • Nằm ở góc (trên/dưới) bên tay (phải/trái) của bản đồ/căn phòng: (Top/bottom) (right/left) corner of the (map/room). 

XEM THÊM: 7 App Luyện Nghe Tiếng Anh IELTS Chất Lượng Nhất Hiện Nay

Từ vựng Map Listening IELTS so với vị trí vật mốc
Các từ vựng để đối chiếu, so sánh với vị trí vật mốc

Từ vựng Map Listening IELTS chỉ địa điểm

Dưới dây là danh sách các từ vựng chỉ địa điểm cần cho bài thi map listening IELTS:

Từ vựng chỉ trường học 

Main building: tòa nhà chính
Administration building: tòa nhà hành chính
Academic building: tòa nhà học tập
Library: thư viện
Laboratory: phòng thí nghiệm
Gymnasium: phòng tập thể dục
Auditorium: phòng hòa nhạc
Stadium: sân vận động
Parking lot: bãi đậu xe
Garden: vườn
Playground: sân chơi
Field: sân
Hallway: lối đi
Canteen: nhà ăn
Locker room: phòng thay đồ
First aid station: trạm y tế
Courtyard: sân trường

Từ vựng chỉ trang trại

Farm: nông trại
Field: cánh đồng
Rice paddy: ruộng lúa
Barn: Nhà kho
Shed: chuồng trại
Factory: nhà máy
Harvesting: thu hoạch
Sowing: gieo trồng
Mowing: cắt cỏ
Trimming: tỉa cành
Livestock: tất cả gia súc, gia cầm
Hay baler: máy đóng cuộn rơm
Silage bunker: hầm chứa rơm
Greenhouse: nhà kính
Silos: hầm chứa thức ăn cho gia súc
Pond: ao
Stream: suối
Ditch: mương
Grape vine: cây nho
Olive tree: cây ô liu
Citrus grove: vườn cam quýt
Fruit orchard: vườn cây ăn quả
Vegetable patch: vườn rau
Tractor: máy kéo
Combine harvester: máy gặt đập liên hợp
Sprayer: máy phun thuốc

Từ vựng chỉ văn phòng, công ty 

Office: Văn phòng 
Reception: Quầy lễ tân
Meeting room: Phòng họp
Boardroom: Phòng hội đồng
Cubicle: Bàn làm việc có vách ngăn ở 3 phía
Workstation: khu vực làm việc
Stationery: văn phòng phẩm
File cabinet: tủ tài liệu
Site: (trong trường hợp này) phần đất có công trình xây dựng. 
coffee room: phòng pha cà phê
Warehouse: nhà kho
staff canteen: nhà ăn cho nhân viên
human resources department: bộ phận nhân sự 
Corridor: hành lang
Entrance: Lối vào
Main road: Đường chính
Courtyard: sân
Building: tòa nhà 

Từ vựng chỉ vườn quốc gia, khu bảo tồn

National park: Vườn quốc gia
Range: Dãy núi 
Mountain: Núi 
Plain: Đồng bằng 
Valley: Thung lũng
River: Sông 
Lake: Hồ 
Forest: Rừng
Grassland: Thảo nguyên 
Ecosystem: Hệ sinh thái
Trail: Đường mòn
Campground: Khu cắm trại
Boating: Chèo thuyền
Hiking: Đi bộ đường dài
Camping: Cắm trại
Fishing: Câu cá
Birdwatching: Quan sát chim
Wildlife viewing: Quan sát động vật hoang dã 
Visitor center: Trung tâm du khách

Từ vựng chỉ các địa điểm giải trí

Amusement park: Công viên giải trí
Roller coaster: Tàu lượn siêu tốc
Ferris wheel: Vòng đu quay
Bumper cars: Xe ô tô đụng
Water slide : Đường trượt nước
Swimming pool: Hồ bơi
Park: Công viên
Fountain: Đài phun nước
Bench: Ghế băng
Path: Đường đi
Bike path: Đường dành cho xe đạp
Picnic area: Khu vực dã ngoại
Pet area: Khu vực cho thú cưng
Sports field: Sân thể thao
Clothing store: Cửa hàng quần áo
Shoe store: Cửa hàng giày dép
Electronics store: Cửa hàng điện tử
Sporting goods store: Cửa hàng dụng cụ thể thaoPet store: Cửa hàng thú cưng
Gift shop: Cửa hàng quà tặng
Children’s play area: Khu vui chơi trẻ em
Fountain: Đài phun nước
Artwork: Tác phẩm nghệ thuật
Cafe: Quán cà phê
Cinema: Rạp chiếu phim
Bookstore: Nhà sách
Toy store: Cửa hàng đồ chơi
Floor: tầng
Playground: Sân chơi
Picnic area : Khu vực dã ngoại
Food court : Khu ẩm thực
Gift shop: Cửa hàng quà lưu niệm
First aid station: Trạm y tế
Lost and found: Quầy thất lạc
Garden: Vườn
Botanical garden: Vườn thực vật
Zoo: Sở thú
Aquarium: Thủy cung
Museum: Bảo tàng
Art gallery: Phòng trưng bày nghệ thuật
Shopping mall: Trung tâm thương mại
Main entrance: Cổng chính
Exit: Lối ra
Parking lot: Bãi đỗ xe
Public transportation: Phương tiện giao thông công cộng
ATM Restroom: Phòng vệ sinh
Escalator: Thang cuốn
Elevator: Thang máy
Store: Cửa hàng
Department store: Cửa hàng bách hóa
Supermarket: Siêu thị
Convenience store: Cửa hàng tiện lợi
Bank: Ngân hàng
Restaurant : Nhà hàng
Basement floor: tầng hầm 

Lưu ý và mẹo làm bài thi Map Listening IELTS

  • Đọc kỹ đề bài và bản đồ trước khi nghe:

Điều này sẽ giúp thí sinh nắm được các thông tin cần thiết và chuẩn bị sẵn sàng cho bài nghe.

  • Lắng nghe cẩn thận và ghi chú đầy đủ các thông tin cần thiết:

Thí sinh cần chú ý đến tên, vị trí, và các đặc điểm nổi bật của các địa điểm được mô tả.

  • Đánh dấu vị trí của các địa điểm trên bản đồ ngay khi nghe xong:

Điều này sẽ giúp thí sinh tránh nhầm lẫn khi ghi chú.

  • Kiểm tra lại bản đồ sau khi nghe:

Thí sinh nên kiểm tra lại bản đồ để đảm bảo rằng đã ghi chú đầy đủ và chính xác các thông tin cần thiết.

XEM THÊM TẠI: IELTS Map Listening – Phương Pháp Giúp Bạn Bứt Phá Điểm Số

Bài mẫu luyện tập từ vựng Map Listening IELTS

Bài tập này yêu cầu thí sinh điền các vị trí có đánh chữ cái từ A đến J, vào các câu hỏi từ 15 đến 20. Sao cho tên các địa điểm đúng với các vị trí được mô tả trong ghi âm.

Cambridge for IELTS 16 Academic
Test 1

Section 2 

Question 15 – 20 

Label the map below. 

Write the correct letter, A-J, next to Question 15-20. 

Bài mẫu giúp bạn vận dụng từ vựng chủ đề Map
Bài mẫu giúp bạn vận dụng từ vựng chủ đề Map

15 coffee room ………………………………

16 warehouse ………………………………

17 staff canteen ………………………………

18 meeting room ………………………………

19 human resources ………………………………

20 boardroom ………………………………

VĂN BẢN CỦA ĐOẠN GHI ÂM – AUDIO TRANSCRIPT

OK, now I’ll briefly help you to orientate yourselves around the site. As you can see, we’re in the reception area, which we try to make attractive and welcoming to visitors. There’s a corridor running left from here, and if you go along that, the door facing you at the end is the entrance to the coffee room. This looks out onto the main road on one side, and some trees on the other (Q15), and that’ll be where you meet each morning.

The factory is the very big room on the far side of the site. Next to it is the warehouse, which can be accessed by lorries going up the road to the turning area at the end. You can get to the warehouse by crossing to the far side of the courtyard, and then the door is on your right (Q16).

Somewhere you’ll be keen to find is the staff canteen. This is right next to reception (Q17). I can confidently say that the food’s very good, but the view isn’t. The windows on one side look onto a corridor and courtyard (Q17), which aren’t very attractive at all, and on the other onto the access road (Q17), which isn’t much better.

You’ll be using the meeting room (Q18) quite often, and you’ll find it by walking along the corridor to the left of the courtyard, and continuing along it to the end. The meeting room is the last one on the right (Q18), and I’m afraid there’s no natural daylight in the room (Q18).

Then you’ll need to know where some of the offices are. The human resources department is at the front of this building, so you head to the left along the corridor from reception, and it’s the second room you come to. It looks out onto the main road (Q19).

And finally, the boardroom (Q20), where you’ll be meeting sometimes. That has quite a pleasant view, as it looks out on to the trees. Go along the corridor past the courtyard, right to the end. The boardroom is on the left, next to the factory (Q20).

OK, now are there any questions before we …

ĐÁP ÁN – KEY

15. H
16. C
17. G
18. B
19. I
20. A

Việc ghi nhớ những từ vựng Map Listening IELTS sẽ giúp bạn xác định được nhanh các vị trí và địa điểm và đạt được điểm cao. Edmicro IELTS chúc bạn đạt được kết quả như mong muốn trong kỳ thi IELTS! 

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Bài liên quan

Tặng khóa
Phát âm 499.000đ