Afford to V hay Ving: Các Cấu Trúc Đi Với Afford

Afford to V hay Ving chắc chắn sẽ là câu hỏi mà nhiều bạn học tiếng Anh anh thắc mắc trong quá trình học và làm bài tập. Dưới bài viết này, hãy cùng Edmicro tìm hiểu tất cả kiến thức về từ này và giải đáp câu hỏi ở đầu bài nhé. 

Afford là gì?

Afford là gì?
Afford là gì?

Afford /ə.ˈfɔrd/ là một ngoại động từ được hiểu theo 2 nghĩa phổ biến sau:

NghĩaVí dụ
Có đủ (tiền/khả năng) để có thể mua hoặc làm điều gì đóHe can afford to buy a luxury car with his high-paying job. (Anh ấy có đủ tiền để mua một chiếc ô tô sang trọng với công việc lương cao của mình.)
They couldn’t afford to go on vacation this year due to financial constraints. (Họ không đủ khả năng để đi nghỉ mát trong năm nay do hạn chế tài chính.)
Cung cấp cho ai cái gì đóThe charity organization affords medical supplies to remote villages in need. (Tổ chức từ thiện cung cấp các nguồn cung cấp y tế cho các làng hẻo lánh đang cần.)
The scholarship program affords educational opportunities to underprivileged students. (Chương trình học bổng cung cấp cơ hội giáo dục cho sinh viên thiểu số.)

Afford cũng có thể được sử dụng đa dạng hơn trong nhiều tình huống với các dạng từ khác như danh từ, tính từ,…

Affordability (n) /əˌfɔːdəˈbɪləti/: Khả năng chi trả, tính khả dụng

  • The company’s success lies in its focus on affordability, providing quality products at affordable prices.

(Sự thành công của công ty nằm trong việc tập trung vào tính khả dụng về giá cả, cung cấp các sản phẩm chất lượng với giá cả phải chăng.)

Affordable (adj) /əˈfɔːr.də.bəl/: hợp lý, phải chăng (nói về giá cả)

  • The new housing development offers affordable homes for first-time buyers like me.

(Dự án nhà ở mới cung cấp các căn nhà phải chăng cho những người mua nhà lần đầu giống như tôi.

Xem thêm: Bài Tập Giới Từ Tiếng Anh Từ Cơ Bản Đến Nâng Cao

Afford to V hay Ving

Afford to V hay Ving
Afford to V hay Ving

Theo như ngữ pháp tiếng anh, động từ Afford đi với to V mà không phải Ving để diễn tả khả năng hay điều kiện để làm một điều gì đó

  • I can’t afford to buy a new Lamborghini right now. 

(Tôi không đủ tiền để mua một con Lamborghini vào lúc này.)

  • We can afford to splurge a little on this special occasion. 

(Chúng ta có thể chi tiêu hơi nhiều cho dịp đặc biệt này.)

Xem thêm: Liên Từ Tương Quan – Cấu Trúc, Cách Dùng Và Bài Tập

Các cấu trúc đi với Afford

Các cấu trúc đi với Afford
Các cấu trúc đi với Afford

Ngoài cấu trúc Afford + to V, vẫn còn nhiều cấu trúc ngữ pháp khác liên quan đến từ Afford, cùng Edmicro tìm hiểu dưới đây nhé.

Cấu trúcNghĩaVí dụ
Afford something to do somethingĐủ cái gì để làm cái gìShe can afford a house to live in. (Cô ấy có đủ khả năng mua nhà ở.)
Afford somebody somethingCung cấp cho ai cái gì đóI can afford my sister a small loan to help her start her business.(Tôi có thể cho chị tôi một khoản vay nhỏ để giúp cô ấy bắt đầu kinh doanh.)
Afford to do somethingCó khả năng hoặc điều kiện tài chính để làm cái gì đóHe couldn’t afford to buy the expensive concert tickets.(Anh ấy không đủ tiền để mua vé concert đắt tiền.)

Xem thêm: Cấu Trúc In Favor Of Và Cách Dùng Chi Tiết Nhất

Bài tập vận dụng Afford

Bài tập vận dụng Afford
Bài tập vận dụng Afford

Để kiểm tra lại kiến thức sau khi học xong bài, hãy làm một bài kiểm tra nho nhỏ dưới đây nhá:

Bài 1: Viết lại câu dưới đây sử dụng cấu trúc Afford + to V

  1. She don’t have enough money to pay for that expensive meal.
  2. Tim has the ability to buy all the things he want
  3. He possesses the necessary skills to excel in his profession.
  4. They have the means to support charitable causes.
  5. She is capable of managing her time effectively.

Bài 2: Trả lời những câu hỏi sau và sử dụng cấu trúc afford to V

  1. Can your friend afford to buy a luxury car on their salary?
  2. Has your family ever not been able to afford a family vacation?
  3. Will you be able to afford to rent a spacious apartment in the city center?
  4. How did they afford to travel around the world for a year?

Đáp án: 

Bài 1: 

  1. She can’t afford to pay for that expensive meal.
  2. Tim can afford to buy all the things he want
  3. He can afford to excel in his profession.
  4. They can afford to support charitable causes.
  5. She can afford to manage her time effectively.

Bài 2: (Lời giải tham khảo)

  1. No, my friend cannot afford to buy a luxury car on their salary.
  2. Yes, there have been times when my family has not been able to afford a family vacation.
  3. No, I will not be able to afford to rent a spacious apartment in the city center.
  4. They saved up a significant amount of money to afford traveling around the world for a year.

Trên đây là tổng hợp kiến thức về từ Afford bao gồm định nghĩa, các cấu trúc ngữ pháp, bài tập ôn luyện, cũng như giải thích được thắc mắc của bạn đọc về câu hỏi Afford to V hay Ving. Hy vọng bài viết trên của Edmicro đã phần nào giúp bạn trong quá trình học môn Tiếng Anh. Chúc các bạn học tốt.

Xem thêm:

Bài liên quan

Tặng khóa
Phát âm 499.000đ