Attempt to V hay Ving là câu hỏi được nhiều bạn đặt ra trong quá trình làm và giải các bài tập ngữ pháp trong tiếng anh. Hãy cùng Edmicro tìm hiểu về từ vựng này ngay tại bài viết dưới đây nhé!
Attempt là gì?
Trước khi trả lời câu hỏi Attempt Ving hay to V, hãy cùng tìm hiểu về định nghĩa của Attempt. Attempt /əˈtempt/ vừa là một động từ và là một danh từ:
Loại từ | Nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|
Danh từ | Sự cố gắng, sự nỗ lực để làm điều gì. | The team made an attempt to break the world record for the longest marathon game of basketball. (Đội đã cố gắng phá kỷ lục thế giới về trận đấu bóng rổ kéo dài nhất.) |
Động từ | Cố gắng, thử làm cái gì. | I invited my friends to attempt the challenging obstacle course. (Tôi đã mời bạn bè của tôi thử sức với một đường chạy ch obstacles đầy thách thức.) |
Attempt to V hay Ving
Theo từ điển Cambridge, động từ Attempt đi với to V mang nghĩa là cố gắng làm việc gì.
S + attempt to V |
Ví dụ:
- She attempted to climb Mount Everest, but had to turn back due to bad weather. (Chị ấy đã cố gắng leo núi Everest, nhưng phải quay trở lại do thời tiết xấu.)
- The detective attempted to solve the mysterious case by gathering all the available evidence. (Thám tử đã cố gắng giải quyết vụ án bí ẩn bằng cách thu thập tất cả bằng chứng có sẵn.)
Attempt đi với giới từ gì
Bên cạnh Attempt to V, động từ này còn có các dạng kết hợp với những giới từ như “on” và “at” với các ý nghĩa như sau:
Attempt đi với giới từ “on”
“Attempt on something” là một cụm từ tiếng Anh có nghĩa là nỗ lực làm gì đó, đặc biệt là một điều khó khăn, phức tạp, hoặc nguy hiểm.
Cấu trúc:
Attempt on something |
Ví dụ:
- The thief made an attempt on the valuable artwork, but the security system prevented him from stealing it. (Tên trộm nhắm vào tác phẩm nghệ thuật có giá trị, nhưng hệ thống an ninh đã ngăn chặn anh ta.)
- The company is planning to make an attempt on the international market next year. (Công ty đang lên kế hoạch tấn công vào thị trường quốc tế vào năm sau.)
Attempt đi với giới từ “at”
“Attempt at something” là một cụm từ tiếng Anh có nghĩa là nỗ lực làm gì đó, đặc biệt là một điều khó khăn hoặc mới mẻ. Cụm từ này thường được sử dụng để mô tả kết quả của nỗ lực, chứ không phải bản thân nỗ lực.
Cấu trúc:
Attempt at something |
Ví dụ:
- He made an attempt at baking a cake, but it turned out to be a complete disaster. (Anh ta đã thử làm bánh, nhưng kết quả lại thật thảm hại.)
- The student made an attempt at solving the complex math problem, but couldn’t find the correct answer. (Học sinh đã cố gắng giải một bài toán toán học phức tạp, nhưng không tìm được câu trả lời đúng.)
Một số cụm từ quan trọng với Attempt
Sau khi tìm hiểu được Attempt to V hay Ving cũng như biết được rằng Attempt đi với giới từ gì thì hãy cùng Edmicro tìm hiểu thêm về những collocation đi với động từ này nhé:
Cụm từ | Nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|
Make an attempt | Cố gắng/thử làm gì đó | She made an attempt to repair the broken vase, but her efforts were in vain. (Cô ấy đã cố gắng sửa chữa chiếc bình vỡ, nhưng những nỗ lực của cô ấy không có kết quả.) |
At the first attempt | Lần đầu tiên thử làm gì đó | Despite never having played the guitar before, she managed to play a beautiful melody at the first attempt. (Dù chưa từng chơi đàn guitar trước đây, cô ấy đã thành công trong việc chơi một giai điệu đẹp ngay lần thử đầu tiên.) |
Desperate attempt | Cố gắng trong tình trạng khẩn cấp hay vô cùng tuyệt vọng | In a desperate attempt to save his job, he worked long hours and took on additional responsibilities. (Trong một nỗ lực tuyệt vọng để giữ công việc của mình, anh ta làm việc nhiều giờ và đảm nhận thêm trách nhiệm.) |
Last-ditch attempt | Cố gắng lần cuối cùng | The team made a last-ditch attempt to score a goal in the final minutes of the game. (Đội đã thực hiện một nỗ lực cuối cùng để ghi bàn trong những phút cuối cùng của trận đấu.) |
Bài tập thực hành
Điền vào chỗ trống dạng đúng của cụm từ Attempt vừa học:
1. _________, she managed to swim across the lake without any assistance.
A. at the first attempt
B. made a desperate attempt
C. make a last-ditch attempt
2. Despite the challenging dance routine, they executed it flawlessly_________
A. desperate attempt
B. at the first attempt
C. last-ditch attempt
3. He attempted to solve the puzzle _________ and solved it within minutes.
A. at the first attempt
B. made an attempt
C. desperate attempt
4. The team _________ at scoring a goal at the first attempt, but the goalkeeper made an incredible save.
A. made an attempt
B. last-ditch attempt
C. desperate attempt
5. She_______ at learning a new instrument and played a beautiful melody at the first attempt.
A. last-ditch attempt
B. at the first attempt
C. make an attempt
6. ________, he correctly identified all the constellations in the night sky.
A. desperate attempt
B. at the first attempt
C. last-ditch attempt
7.Despite being a novice climber, he successfully reached the mountain peak ______
A. last-ditch attempt
B. at the first attempt
C. make an attempt
8. In a_________ to save their relationship, they decided to seek couples therapy.
A. desperate attempt
B. at the first attempt
C. last-ditch attempt
9. Despite the difficult conditions, they made a _________ to reach the mountain summit.
A. last-ditch attempt
B. at the first attempt
C. desperate attempt
10. ________, he made a perfect landing while skydiving, impressing everyone with his skills.
A. desperate attempt
B. at the first attempt
C. last-ditch attempt
Đáp án:
- A
- B
- A
- A
- C
- B
- B
- A
- A
- B
Tổng kết lại, với những kiến thức đã được chia sẻ, Edmicro hy vọng rằng bạn đã tự tin nắm chắc được kiến thức về từ vựng Attempt. Trả lời được cho câu hỏi Attempt to V hay Ving, định nghĩa, các giới từ đi với Attempt. Chúc các bạn học tốt!
Xem thêm: