Bài Tập Thì Hiện Tại Tiếp Diễn: Bài Tập Kèm Đáp Án Và Một Số Lưu Ý

Bài tập thì hiện tại tiếp diễn sẽ được Edmicro tổng hợp chi tiết trong bài viết dưới đây nhằm giúp các bạn có thêm nhiều nguồn ôn tập. Cùng xem đó là những dạng bài tập nào nhé!

Các bài tập về thì hiện tại tiếp diễn có đáp án

Thì hiện tại tiếp diễn rất phổ biến, vậy nên có rất nhiều dạng bài tập về thì động từ này. Sau đây chúng ta sẽ tìm hiểu các bài tập thì hiện tại tiếp diễn từ cơ bản đến nâng cao.

Bài tập thì hiện tại tiếp diễn (Present continuous): Cách thêm ing

Trước khi tạo được một câu hoàn chỉnh bằng thì hiện tại tiếp diễn, các bạn phải sử dụng đúng động từ sử dụng trong thì này. Tất nhiên, chia động từ trong thì hiện tại tiếp diễn cũng có những nguyên tắc riêng cần phải ghi nhớ.

Giới thiệu bài tập thì hiện tại tiếp diễn
Giới thiệu bài tập thì hiện tại tiếp diễn

Thêm ing vào các động từ sau

  1. Walk → ___
  2. Talk → ___
  3. Sing → ___
  4. Jump → ___
  5. Laugh → ___
  6. Cook → ___
  7. Listen → ___
  8. Work → ___
  9. Help → ___

Đáp án:

  1. Walk → walking
  2. Talk → talking
  3. Sing → singing
  4. Jump → jumping
  5. Laugh → laughing
  6. Cook → cooking
  7. Listen → listening
  8. Work → working
  9. Help → helping

Thêm ing vào động từ có tận cùng là “e”

  1. Smile → ___
  2. Hope → ___
  3. Make → ___
  4. Write → ___
  5. Bake → ___
  6. Skate → ___
  7. Shake → ___
  8. Hate → ___
  9. Type → ___

Đáp án:

  1. Smile → smiling
  2. Hope → hoping
  3. Make → making
  4. Write → writing
  5. Bake → baking
  6. Skate → skating
  7. Shake → shaking
  8. Hate → hating
  9. Type → typing

Thêm ing vào động từ kết thúc bằng “ie”

  1. Die → ___
  2. Lie → ___
  3. Tie → ___
  4. Try → ___
  5. Buy → ___
  6. Fry → ___
  7. Fly → ___
  8. Eye → ___

Đáp án:

  1. Die → dying
  2. Lie → lying
  3. Tie → tying
  4. Try → trying
  5. Buy → buying
  6. Fry → frying
  7. Fly → flying
  8. Eye → Eyeing

Thêm ing vào động từ có một âm tiết, tận cùng là phụ âm, trước là một nguyên âm

  1. Stop → ___
  2. Hit → ___
  3. Run → ___
  4. Fix → ___
  5. Know → ___
  6. Pay → ___
  7. Accompany → ___
  8. Bow → ___
  9. Begin → ___
  10. Plan → ___
  11. Cook → ___
  12. Clean → ___
  13. Wait → ___
  14. Eat → ___
  15. Sleep → ___
  16. Speak → ___

Đáp án:

  1. Stop → stopping
  2. Hit → hitting
  3. Run → running
  4. Fix → fixing
  5. Know → knowing
  6. Pay → paying
  7. Accompany → accompanying
  8. Bow → bowing
  9. Begin → beginning
  10. Plan → planning
  11. Cook → cooking
  12. Clean → cleaning
  13. Wait → waiting
  14. Eat → eating
  15. Sleep → sleeping
  16. Speak → speaking

Đọc thêm thông tin: Tự Học IELTS Writing: Hướng Dẫn Siêu Chi Tiết – Cực Dễ Áp Dụng

Điền vào chỗ trống và chia các động từ trong ngoặc

Bài tập điền vào chỗ trống
Bài tập điền vào chỗ trống
  1. Linda is ___ (smile) at me.
  2. They are ___ (make) cookies.
  3. They are ___ (take) a picture of the mountain.
  4. Tom is ___ (shake) hands with Peter.
  5. She is ___ (bake) a cake.
  6. You are ___ (tape) the box closed.
  7. We are ___ (skate) on the ice at the moment.
  8. Mai is ___ (type) an email right now.
  9. She is ___ (hope) for good weather.
  10. I am ___ (sit) at my desk, ___ (write) this sentence.
  11. The sun is ___ (shine) brightly.
  12. The birds are ___ (sing) in the trees.
  13. My cat is ___ (sleep) on the floor.
  14. She is ___ (cry) because she lost her key.
  15. I am ___ (try) my best to win the competition.
  16. Linda ___ (buy) a new jean.
  17. We are ___ (deny) the accusation.
  18. The bird is ___ (fly) in the sky.
  19. The shirt is ___ (dry) on the line.
  20. They are ___ (carry) the luggage to the car.
  21. He is ___ (hurry) to get to work on time.
  22. We are ___ (marry) next month.

Đáp án:

  1. Smiling
  2. Making
  3. Taking
  4. Shaking
  5. Baking
  6. Taping
  7. Skating
  8. Typing
  9. Hoping
  10. Sitting/Writing
  11. Shining
  12. Singing
  13. Sleeping
  14. Crying
  15. Trying
  16. Buying
  17. Denying
  18. Flying
  19. Drying
  20. Carrying
  21. Hurrying
  22. Marrying

Xem thêm thông tin: Sách Luyện Writing IELTS Từ Cơ Bản Đến Nâng Cao

Chọn đáp án đúng

Câu 1: She _______________ to the new student in her class now.

  1. speaks
  2. has spoken
  3. spoke
  4. is speaking

Câu 2: Mai usually listens to pop music but she _____________ to blue these days.

  1. listens
  2. is listening
  3. has listened
  4. doesn’t listen

Câu 3: Chọn đáp án đúng

  1. My little brother is always disturbing me.
  2. You are so beautiful. I am envying you.
  3. She is prefering watching TV to reading books.
  4. Is she knowing what I mean?

Câu 4: A: ____________________________ now? B: He is studying at a library.

  1. What does Tom do
  2. What has Tom done
  3. What is Tom doing
  4. What was Tom doing

Câu 5: I _________ you ____________ this this vacation as I am.

  1. hope / are enjoying
  2. am hoping / are enjoying
  3. hope / enjoy
  4. am hoping / enjoy

Câu 6: A: Why ________ your brother _______? B: Because he has lost his toy.

  1. was / crying
  2. is / crying
  3. has / cried
  4. does / cry

Câu 7: Chọn đáp án đúng

  1. She is weighing her baby again.
  2. Her baby weighs 5 kilos.
  3. Does Mai seem happy?
  4. I am meaning you are right.

Câu 8: Watch out! That water ___________.

  1. boils
  2. boil
  3. is boiling
  4. don’t boil

Câu 9: Quickly! The school bus __________ for you.

  1. is waiting
  2. waited
  3. was waiting
  4. waited

Câu 10: What happened? Why _______ she ______?

  1. is / cried
  2. is / crying
  3. was / cried
  4. did / cried

Câu 11: Listen! Somebody ______________ the door.

  1. knocks
  2. is knocking
  3. is knocks
  4. knock

Câu 12: Be quiet! My baby ___________.

  1. is slept
  2. slept
  3. is sleeping
  4. sleeps

Câu 13: Why are you ___________ that food? It smells disgusting!

  1. eat
  2. eating
  3. ate
  4. eats

Câu 14: My father is busy now. He ______________ his favorite program.

  1. is watching
  2. watches
  3. has watched
  4. watched

Câu 15: I think my phone is ___________.

  1. rings
  2. rang
  3. ringing
  4. ring

Câu 16: My kids ____________ me with my housework now.

  1. were helping
  2. is helping
  3. did
  4. are helping

Câu 17: They ___________ to their teacher. They are chatting with each other.

  1. are listening
  2. listened
  3. didn’t listen
  4. aren’t listening

Câu 18: Some people are waiting for you __________.

  1. two hours ago
  2. right now
  3. yesterday
  4. an hour

Câu 19: Why _______ waiting here?

  1. did she
  2. is she
  3. does she
  4. was she

Đáp án:

  1. D
  2. B
  3. A
  4. C
  5. A
  6. B
  7. D
  8. C
  9. A
  10. B
  11. B
  12. C
  13. B
  14. A
  15. C
  16. D
  17. D
  18. B
  19. B

Chọn và điền từ vào chỗ trống

Điền từ vào chỗ trống và chia động từ sao cho phù hợp

Chọn từ để điền vào ô trống và đưa về dạng thích hợp
Chọn từ để điền vào ô trống và đưa về dạng thích hợp

Taylor: Hey, Riley, what ___ you ___ (1)?

Riley:  I ___ (2) for tomorrow’s exam. You? 

Taylor: Yeah, me too. Well … I just ___ (3) some photos to Instagram and I ___ (4) a message to Alex … oh, and I ___ (5) the new songs … oh yeah, and I ___ (6) a coffee too. It ___ (7) all studying! Oh, and at eight, I ___ (8) Luke, just for a quick coffee. It’s important to take regular breaks, you know!

Riley: You ___ (not) really ___ (9) at all, are you? Come on, if you don’t pass the exam, you’ll have to take it again after the holidays.

Taylor: You sound like my mom, Riley! Talk of the devil. She ___ (10) me. I’ll phone you later, OK?

Riley: Sure.

Taylor: Hi, Mom.

Sofia: Hello my love, what ___ you ___ (11)?

Taylor: I ___ (12), Mom. I’ve got a big exam tomorrow. What about you?

Sofia: Oh Taylor, I just had to phone you. I ___ (13) a camel at the pyramids!

Taylor: Cool.

Sofia: I’m with a tour group. We ___ (14) a great time! We’re all riding camels and the sun’s shining. Oh, it’s fantastic, Taylor!

Taylor: Lucky you!

Sofia: So, ___ you ___ (15) hard for the exam?

Taylor: I ___ (16) to, Mum!

Sofia: What ___ Daisy ___ (17) now? Is she at home?

Taylor: No, she’s at tennis practice.

Sofia: Of course she is. OK, I’ve got to go. They ___ (18) for me to get off the phone! Bye, love.

Taylor: Bye, Mum.

Đáp án:

  1. Are you doing
  2. I’m studying/I am studying
  3. I’m just uploading/I am just uploading
  4. I’m sending/I am sending
  5. I’m downloading/I am downloading
  6. I’m having/I am having
  7. It’s tiring/It is tiring
  8. I’m meeting/I am meeting
  9. You’re not really studying/ You are not really studying
  10. She’s calling/She is calling
  11. Are you doing
  12. I’m studying/I am studying
  13. I’m riding/I am riding
  14. We’re having/We are having
  15. Are you working
  16. I’m trying/I am trying
  17. What’s Daisy doing/What is Daisy doing
  18. They’re waiting/They are waiting

Đặt câu với thì hiện tại tiếp diễn theo từ cho trước

Câu 1: My / grandfather / water / some plants / the/ garden.

_________________________________________________________

Câu 2: My / mother / clean / house

_________________________________________________________

Câu 3: May / have / lunch / her / friends / a / restaurant.

_________________________________________________________

Câu 4: They / ask / a / young man / about / the / way / the / railway station.

_________________________________________________________

Câu 5: My / brother / draw / a / beautiful / picture

_________________________________________________________

Đáp án:

  1. My grandfather is watering some plants in the garden.
  2. My mother is cleaning the house.
  3. May is having lunch with her friends in a restaurant.
  4. They are asking a young man about the way to the railway station .
  5. My brother is drawing a beautiful picture.

Viết câu hỏi sử dụng thì hiện tại hoàn thành

Câu 1: What’s that noise? (what / happen?)

_________________________________________________________

Câu 2: What’s the matter? (why / she / cry?)

_________________________________________________________

Câu 3: Where’s your father? (he / work / today?)

_________________________________________________________

Câu 4: I haven’t seen her for ages. (what / she / do / these days?)

_________________________________________________________

Câu 5: Emily is a student. (what / she / study?)

_________________________________________________________

Câu 6: Who are those people? (what / they / do?)

_________________________________________________________

Câu 7: I heard you started a new job. (you / enjoy / it?)

_________________________________________________________

Câu 8: We’re not in a hurry. (why / you / walk / so fast?)

_________________________________________________________

Đáp án: 

  1. What’s happening
  2. Why is she crying?
  3. Is he working today?
  4. What is she doing these days?
  5. What is she studying? / What’s she studying?
  6. What are they doing?
  7. Are you enjoying it?
  8. Why are you walking so fast?

Lưu ý khi làm bài tập thì hiện tại tiếp diễn

Ngoài những dạng bài tập được giới thiệu trong bài viết này các bài có thể tìm hiểu nhiều nguồn tài liệu khác nhau. Một trong những nguồn phổ biến là sách tham khảo và các trang web trực tuyến.

Sách bài tập thì hiện tại tiếp diễn

  • English Grammar in Use

Đây là một cuốn sách gối đầu giường cho bất kỳ ai muốn học ngữ pháp tiếng Anh. Cuốn sách này không chỉ cung cấp kiến thức cơ bản về thì hiện tại tiếp diễn mà còn cung cấp những trường hợp đặc biệt của thì này. 

Sách English Grammar in Use
Sách English Grammar in Use

Đây là cuốn sách dành cho các bạn muốn ôn tập tổng quát kiến thức ngữ pháp tiếng Anh phục vụ cho kỳ thi IELTS. Đây cũng là một cuốn sách hay để luyện tập ngữ pháp thì hiện tại tiếp diễn.

Sách Collins Grammar for IELTS
Sách Collins Grammar for IELTS

Những trang Web học thì hiện tại tiếp diễn

Những cuốn sách Edmicro giới thiệu cho các bạn đều là những cuốn sách hay để học về ngữ pháp thì hiện tại tiếp diễn. Tuy nhiên, do đây là những cuốn sách tổng hợp ngữ pháp nên những dạng bài tập tham khảo sẽ không đa dạng. Ngoài nguồn sách,

  • EnglishGrammar.org
Bài tập thì hiện tại tiếp diễn trên trang web EnglishGrammar.org
Trang web EnglishGrammar.org

Đây là một trong những website luyện ngữ pháp tiếng Anh được đánh giá tốt nhất hiện nay. Dù là người mới bắt đầu hay muốn học tập nâng cao website này đều cung cấp các tài liệu ở nhiều cấp độ.

So với những website khác ưu điểm của EnglishGrammar.org khi học thì hiện tại tiếp diễn là những dạng bài giúp chúng ta phân biệt thì hiện tại tiếp diễn với những thì khác.

  • Learn English by British Council
Trang web Learn English by British Council
Trang web Learn English by British Council

British Council LearnEnglish là một nguồn tài liệu học tiếng Anh trực tuyến miễn phí được cung cấp bởi Hội đồng Anh. Trang web này cung cấp một loạt các tài liệu học tập cho mọi trình độ, từ người mới bắt đầu đến nâng cao.

Hội đồng Anh là một trong những đơn vị sáng lập ra kỳ thi IELTS. Vậy nên bạn có thể tin tưởng vào những nội dung bài học trên trang web này. Đây là web học ngữ pháp mà người học tiếng Anh không nên bỏ qua. 

  • Edmicro IELTS
Khóa học nền tảng IELTS 0 - 3.0
Khóa học nền tảng IELTS 0 – 3.0

Bên cạnh các trang web kể trên, các bạn cũng có thể tham khảo các bài viết khác của Edmicro IELTS. Ngoài ra, Edmicro cũng cung cấp khóa học Nền tảng IELTS 0 – 3.0 dành cho các bạn muốn học tốt nền tảng ngữ pháp tiếng Anh.

Khóa học cung cấp bài giảng các điểm ngữ pháp quan trọng và bài tập ôn luyện đính kèm, ngoài ra khóa học cũng cung cấp những bài giảng cơ bản nhất về 4 kỹ năng trong bài thi IELTS.

XEM THÊM: Tự Học IELTS Online – Top 10 Web Tự Học IELTS Hiệu Quả

Hệ thống kiến thức một cách logic

Ngoài việc luyện nhiều dạng bài tập để ôn lại các kiến thức, sắp xếp và hệ thống một các trực quan sẽ giúp các bạn ghi nhớ lâu hơn. Vậy nên, các bạn có thể sử dụng phương pháp vẽ sơ đồ tư duy để hệ thống kiến thức ngữ pháp.

Với chủ đề ngữ pháp có nhiều dạng cấu trúc và quy tắc như thì hiện tại tiếp diễn. Việc sử dụng sơ đồ tư duy với hình ảnh sinh động, nội dung rõ ràng sẽ giúp bạn ghi nhớ thông tin hiệu quả. 

XEM THÊM: 

Trên đây là những dạng bài tập và những lưu ý của Edmicro dành cho các bạn đang muốn tìm hiểu về thì hiện tại tiếp diễn. Mong rằng bài viết của Edmicro sẽ là một nguồn tài liệu hữu ích giúp các bạn trong học tập!

Bài liên quan

Tặng khóa
Phát âm 499.000đ