Bài Tập Word Form Từ Cơ Bản Đến Nâng Cao Chi Tiết Nhất

Bài tập Word Form là dạng bài tập phổ biến, thường xuyên được sử dụng trong các bài kiểm tra hay bài thi môn tiếng Anh. Mặc dù đây là dạng bài quen thuộc nhưng nhiều người học vẫn chưa biết phương pháp làm bài chính xác và hiệu quả.

Bài tập Word Form có đáp án

Để luyện tập và củng cố cách làm các dạng bài Word Form, hãy cùng Edmicro thực hành bằng các bài tập dưới đây nhé!

Bài tập Word Form cơ bản

  1. She is a very __________ person. (CARE)
  2. His __________ has made him very famous. (PERFORM)
  3. The __________ of the new project took a lot of time. (PREPARE)
  4. She has a great __________ in painting. (INTEREST)
  5. His __________ makes him a good leader. (DECIDE)
  6. Her __________ to the team is invaluable. (CONTRIBUTE)
  7. The __________ of the building took two years. (CONSTRUCT)
  8. He showed great __________ in dealing with the problem. (PATIENT)
  9. Their __________ to the plan was quite surprising. (REJECT)
  10. The __________ of the book took many years. (PUBLISH)

ĐÁP ÁN:

  1. careful
  2. performance
  3. preparation
  4. interest
  5. decisiveness
  6. contribution
  7. construction
  8. patience
  9. rejection
  10. publication

Bài tập Word Form nâng cao

  1. The __________ of the medicine needs to be tested. (EFFECTIVE)
  2. He has a very __________ attitude towards his colleagues. (RESPECT)
  3. The __________ of the event was a huge success. (ORGANIZE)
  4. She was known for her __________ in dealing with customers. (DIPLOMAT)
  5. The __________ of the plan was questioned by many experts. (FEASIBLE)
  6. The __________ of the new technology cannot be underestimated. (SIGNIFY)
  7. Her __________ was evident in every task she undertook. (PROFESSIONAL)
  8. The __________ of the product was its unique selling point. (RELIABLE)
  9. His __________ in the field was recognized by many. (EXPERT)
  10. They need to __________ the process to meet the deadline. (SIMPLIFY)

ĐÁP ÁN:

  1. effectiveness
  2. respectful
  3. organization
  4. diplomacy
  5. feasibility
  6. significance
  7. professionalism
  8. reliability
  9. expertise
  10. simplify

XEM THÊM: Bài Tập 12 Thì Trong Tiếng Anh: 100 Câu Trắc Nghiệm Mới Nhất

Lý thuyết về dạng bài Word Form

Nếu như các bạn chưa biết cách làm các bài tập trên thì hãy cùng Edmicro tìm hiểu về lý thuyết của bài tập Word Form trước nhé!

Định nghĩa Word Form

Word Form (Dạng của từ) là cách biến đổi từ gốc để từ đó tạo ra những từ khác trong cùng một ngữ cảnh. Thay đổi hình thức của từ gốc hoặc thay đổi chữ cái sẽ tạo ra những vai trò ngữ pháp cũng như ý nghĩa khác nhau. 

Định nghĩa Word Form
Định nghĩa Word Form

Việc sử dụng Word Form góp phần giúp quá trình sử dụng ngôn ngữ trở nên phong phú và linh hoạt hơn.

Ví dụ: Danh từ – Động từ – Tính từ – Trạng từ

  • Danh từ: Adventure (Cuộc phiêu lưu)
  • Động từ: Adventure (Phiêu lưu)
  • Tính từ: Adventurous (Mang tính phiêu lưu – Thay “e” bằng hậu tố “ous” để biến đổi thành tính từ)
  • Trạng từ: Adventurously (Phiêu lưu – Thêm hậu tố “ly” vào tính từ để biến đổi thành trạng từ)

Bài tập Word Form là kiểu bài tập tập trung vào từ vựng, yêu cầu người học cần biết phân loại cũng như biến đổi từ vựng, thậm chí là thành lập từ… sao cho phù hợp nhất với cấu trúc và ngữ pháp của câu.

Các dạng bài tập Word Form

Một khi đã hiểu kỹ càng về các dạng bài tập Word Form cơ bản, bạn sẽ dễ dàng hơn khi làm bài. Hãy cùng tìm hiểu một số dạng bài phổ biến nhất nhé!

Các dạng bài tập Word Form
Các dạng bài tập Word Form

Bài tập Word Form dạng danh từ

Đối với dạng bài này, bạn cần nhận biết được dấu hiệu của danh từ (hậu tố của từ). Một số ví dụ về đặc điểm chung của danh từ bao gồm hậu tố cấu tạo được trình bày dưới bảng sau đây:

Hậu tốVí dụ
mentDocument, Environment, Establishment,…
tionInformation, Station, Invitation,…
ty/ ityDisability, Royalty, Security,…
antServant, Applicant,..
nessHappiness, Darkness, Awareness,..
shipRelationship, Membership, Friendship,…
orDoctor, Editor, Creator,…
erTeacher, Foreigner, Worker,…
ianMusician, Politician, Physician,…
istPianist, Journalist,…
eeEmployee, Trainee, Interviewee,…
thYouth, Birth, Warmth,…
ismModernism, Feminism, Minimalism,…
nceAcceptance, Performance,…
ageImage, Package,…
eryJewelry, Bakery,…

Bên cạnh đó, vị trí của danh từ cũng có thể là cơ sở để bạn làm các bài tập về Word Form dạng danh từ. Một số vị trí của danh từ được liệt kê dưới đây:

  • Đứng sau mạo từ (a, an, the, this, that, these, those,…): an image, the happiness, those books, this package,…
  • Đứng sau tính từ sở hữu (my, their, our, his, her, its,…): her name, his computer, their homework,…
  • Đứng sau giới từ (on, in, under,…): under the umbrella, on the street,…
  • Đứng sau lượng từ (much, many, few, some, any, little,…): few apples, some days,….
  • Đứng trước động từ (làm chủ ngữ trong câu): I’m going to work by bicycle at the moment. (Tôi đang đi làm bằng xe đạp)
  • Làm tân ngữ trong câu: My father bought a doll for my sister. (Bố tôi mua một con búp bê cho em gái tôi)
  • Đứng sau động từ TOBE hoặc động từ nối: He will become doctor after graduation. (Anh ấy sẽ trở thành bác sĩ sau khi tốt nghiệp)

Bài tập Word Form dạng động từ

Bạn cần lưu ý những dấu hiệu nhận biết của động từ sau đây để hoàn thiện dạng bài tập Word Form động từ:

Hậu tốVí dụ
ize/ iseRise, Apologize, Memorize, Criticize,…
enLengthen, Shorten, Weaken, Widen,…
ateIllustrate, Appreciate, Evaluate,…
ifyQualify, Simplify,…

Một số vị trí của động từ trong câu:

  • Đứng sau chủ ngữ: He apologized her for his mistake. (Anh ấy đã xin lỗi cô ấy về lỗi lầm của mình)
  • Đứng sau trạng từ chỉ tần suất (always, often, usually, sometimes,…): My mother sometimes cooks dinner. (Mẹ tôi thỉnh thoảng nấu bữa tối)
  • Đứng trước trạng từ khi là động từ TOBE: His daughter is extremely pretty. (Con gái của anh ấy thực sự xinh đẹp)

Bên cạnh đó, khi làm bài tập Word Form động từ, bạn cần chia động từ theo đúng thì của nó. Ngay cả khi đã xác định chính xác từ loại cần điền mà bạn chia sai thì của động từ thì câu trả lời vẫn không được chấp nhận.

Động từ thường được chia theo 3 dạng chính:

Động từ nguyên thểĐộng từ chia Quá khứ đơnĐộng từ chia Quá khứ phân từ
bewas/ werebeen
gowentgone
givegavegiven
seesawseen
playplayedplayed
sleepsleptslept
….

Bài tập Word Form dạng tính từ

Tương tự như dạng bài tập Word Form danh từ hay động từ, Word Form dạng tính từ cũng cần chú ý đến các hậu tố của tính từ cũng như vị trí của trong câu văn.

Hậu tố của tính từ:

Hậu tốVí dụ
al/ ialSpecial, Natural, Emotional,…
lessUseless, Helpless, Hopeless,…
able/ ibleCapable, Incredible, Invisible, Reasonable,…
yDirty, Sunny, Funny,…
fulBeautiful, Meaningful, Careful,…
icTerrific, Domestic, Classic,…
ishSelfish, Childish,..
icalChemical, Psychological,…
iveActive, Talkative, Creative,…
eous/ ious/ ousPoisonous, Ambitious, Famous, Dangerous,…
ingExciting, Boring, Amazing,…
edExhausted, Excited, Tired,…

Trường hợp đặc biệt, một số tính từ ở dạng đặc biệt có đuôi “ly” giống như trạng từ: friendly, lovely, likely, silly,…

Bài tập Word Form dạng trạng từ

Đây là dạng bài Word Form cuối cùng mà giới thiệu tới các bạn. Đối với dạng bài này, người làm cần nắm được các yếu tố dưới đây để hoàn thành một cách nhanh chóng và chính xác.

Trạng từ được chia thành nhiều dạng, cụ thể:

  • Trạng từ mô tả thời gian: tomorrow, yesterday. recently, finally, already, early,…
  • Trạng từ mô tả mức độ: enough, somewhat, pretty, remarkably, highly,…
  • Trạng từ mô tả tần suất: generally, sometimes, rarely, hardly,…
  • Trạng từ mô tả cách thức (ứng xử, biểu hiện,…): luckily, professionally, greedily,…\

Dưới đây là 3 chức năng tiêu biểu của trạng từ:

  • Đứng trước và bổ nghĩa cho động từ TOBE: Wait for me a minute, I’m feeding my cat. (Chờ tôi 1 phút, tôi đang cho mèo ăn)
  • Đứng trước hoặc sau động từ thường và bổ nghĩa cho nó: She cleans that room carefully. (Cô ấy dọn căn phòng đó một cách cẩn thận)
  • Bổ nghĩa cho tính từ hoặc trạng từ khác: The food from this restaurant was really delicious. (Đồ ăn ở nhà hàng đó khá ngon)

XEM THÊM: Bài Tập Viết Lại Câu Thì Hiện Tại Hoàn Thành: Vận Dụng Kiến Thức Vào Bài Tập

Hướng dẫn làm bài tập Word Form trong tiếng Anh

Word Form là dạng bài tập thiên về từ vựng nên việc trau dồi vốn từ vựng là một phương pháp học tập hiệu quả. Bên cạnh đó, việc học Word Form sẽ trở nên tốt hơn khi bạn nắm chắc cấu trúc ngữ pháp cơ bản.

Chuẩn bị

  • Hiểu các dạng từ: Hiểu rõ cách thực hiện những thay đổi của từ vựng để biểu thị các ý nghĩa khác nhau, ví dụ như: thay đổi thì của từ, dạng số nhiều, so sánh hơn và so sánh nhất,… cùng một số đặc điểm ngữ pháp khác.
  • Nghiên cứu ví dụ: Xem các ví dụ để xác định ngữ cảnh sử dụng dạng từ phù hợp. Từ đó, bạn sẽ hiểu cách sử dụng cũng như khi nào cần sử dụng chúng.
  • Thực hành sử dụng: Áp dụng đa dạng các dạng từ trong bài viết hoặc nói của mình để tạo cảm giác thoải mái khi sử dụng chúng, cải thiện kỹ năng tổng thể của chính mình.
Chuẩn bị trước khi làm bài
Chuẩn bị trước khi làm bài
  • Đọc và nghe tài liệu ngôn ngữ đã xác thực: Đọc sách, báo, nghe podcast hay video về tiếng Anh. Điều này giúp bạn phát triển sự hiểu biết và áp dụng các dạng từ trôi chảy, lưu loát hơn.
  • Tìm kiếm sự phản hồi: Nhờ sự giúp đỡ từ phản hồi, góp ý của người khác, giúp bạn cải thiện và phát triển kỹ năng của mình.
  • Đối với các các bài tập Word Form, hãy giải thích và đưa ra ví dụ rõ ràng về từng dạng từ vựng để có thể nhớ rõ hơn.

Cách làm theo từng bước

Dưới đây là các bước làm bài tập về Word Form nhanh chóng và chính xác nhất:

Cách làm theo 2 bước
Cách làm theo 2 bước

Bước 1: Xác định từ loại điền vào chỗ trống

Nếu bạn xác định sai từ loại ngay từ đầu, toàn bộ bài tập sau đó sẽ sai hoàn toàn.

Chính vì thế, bạn cần xác định chính xác loại từ cần điền trước khi bắt tay vào làm bài tập. Bạn cần quan sát vị trí cũng như chức năng của từ trong câu để có thể suy ra đây là tính từ, động từ, danh từ hay trạng từ.

Bước 2: Xác định từ cần điền

Bạn có thể dễ dàng biết đó là từ gì khi đã xác định được loại từ. Khi đó, bạn cần phát huy kỹ năng nhận diện loại từ bởi vì nếu bạn xác định đúng nhưng lại nhận diện sai loại từ thì bạn vẫn có thể chọn sai đáp án.

Bạn có thể xác định dựa vào hậu tố, tiền tố hoặc ý nghĩa của chính từ đó.

Trên đây là các bài tập Word Form từ cơ bản đến nâng cao cùng lý thuyết chi tiết nhất. Mong rằng những hướng dẫn mà Edmicro đã chia sẻ có thể giúp bạn hoàn thiện dạng bài tập này một cách thành thạo và chính xác nhất!

XEM THÊM:

Bài liên quan

Tặng khóa
Phát âm 499.000đ