Bảng động từ bất quy tắc gồm khoảng hơn 600 động từ. Không chỉ khối lượng từ khủng mà cách biến đổi động từ bất quy tắc theo các dạng cũng gây khó khăn cho việc ghi nhớ. Edmciro sẽ cung cấp bảng đông từ bất quy tắc đầy đủ và hướng dẫn bạn cách ghi nhớ hiệu quả.
Bảng động từ bất quy tắc
Sau đây Edmicro giới thiệu bảng động từ bất quy tắc đầy đủ nhất. Chỉ cần nắm được bảng động từ bất quy tắc thông dụng trong tiếng Anh, bạn có thể chia động từ đúng, tránh được những lỗi sai không đáng có gây mất điểm.
STT | Nguyên thể | Quá khứ | Quá khứ phân từ | Nghĩa |
1 | abide | abode/abided | abode/abided | lưu trú, lưu lại |
2 | alight | alit/alighted | alit/alighted | đốt lửa |
3 | arise | arose | arisen | phát sinh |
4 | awake | awoke | awoken | đánh thức, thức dậy |
6 | Backbite | Backbit | Backbitten | Nói xấu |
7 | Backfit | Backfit | Backfit | Nâng cấp |
8 | Backlight | Backlit | Backlit | Làm ngược sáng |
9 | Backslide | Backslid | Backslid | Trở nên tệ đi |
10 | Be | Was/Were | Been | |
11 | Bear | Bore | Born/Borne | Mang, chịu đựng |
12 | Beat | Beat | Beaten | Đánh |
13 | Become | Became | Become | Trở thành |
14 | Bedight | Bedight | Bedight | Trang trí |
15 | Befall | Befell | Befallen | Diễn ra |
16 | Beget | Begot/Begat | Begotten | Gây ra một thứ gì đó |
17 | Begin | Began | Begun | Bắt đầu một cái gì đó |
18 | Begird | Begirt | Begirt | Bao vây |
19 | Behight | Behight | Behight | Hứa hẹn, tuyên thệ |
20 | Behold | Beheld | Beheld | chứng kiến |
21 | Belay | Belaid/Belayed | Belaid/Belayed | Cột thuyền, cắm thuyền lại |
22 | Bend | Bent | Bent | Bẻ cong |
23 | Bereave | Bereft | Bereft | mất người thân |
24 | Beseech | Besought | Besought | van xin |
25 | Beset | Beset | Beset | ảnh hưởng đến ai / cái gì một cách khó chịu hay có hại |
26 | Bespeak | Bespoke | Bespoken | Là một tín hiệu hoặc biểu tượng của một cái gì đó |
27 | Bestrew | Bestrewed | Bestrewn | rải rắc |
28 | Bestride | Bestrode | Bestridden | Ngồi giạng chân trên, đứng giạng hai chân trên; cưỡi; bắc qua, bắc ngang |
29 | Bet | Bet | Bet | Cá cược |
30 | Betake | Betook | Betaken | Đi tới một nơi nào đó |
31 | Bethink | Bethought | Bethought | Suy nghĩ về một việc gì đó |
32 | Beweep | Bewept | Bewept | Khóc về một ai hoặc một cái gì đó |
33 | Bid | Bade | Bidden | Chào |
34 | Bid | Bid | Bid | Đấu thầu |
35 | Bide | Bode | Bided | Chờ |
36 | Bind | Bound | Bound | Trói |
37 | Bite | Bit | Bitten | Cắn |
38 | Blaw | Blawed | Blawn | Thổi |
39 | Bleed | Bled | Bled | Chảy máu |
40 | Blend | Blent | Blent | Trộn |
41 | Bless | Blest | Blest | Chúc |
42 | Blow | Blew | Blown | Thổi |
43 | Bottle-feed | Bottle-fed | Bottle-fed | Cho bé bú bình |
44 | Bowstring | Bowstrung | Bowstrung | Thắt cổ bằng dây cung |
45 | Break | Broke | Broken | Làm bể |
46 | Breast-feed | Breast-fed | Breast-fed | Bú mẹ |
47 | Breed | Bred | Bred | Nhân giống |
48 | Bring | Brought | Brought | Mang đến |
49 | Broadcast | Broadcast | Broadcast | Phát sóng |
50 | Browbeat | Browbeat | Browbeat | Hăm dọa, ăn hiếp |
51 | Build | Built | Built | Xây một cái gì đó |
52 | Burn | Burnt | Burnt | Đốt cháy |
53 | Burst | Burst | Burst | Nổ, bể |
54 | Bust | Bust | Bust | Đập bể |
55 | Buy | Bought | Bought | Mua |
56 | Cast | Cast | Cast | Ném hoặc chiếu một cái gì đó |
57 | Catch | Caught | Caught | Chụp, nhận được |
58 | Cheerlead | Cheerled | Cheerled | Cổ vũ |
59 | Chide | Chid | Chid | khiển trách |
60 | Choose | Chose | Chosen | Lựa chọn |
61 | Clap | Clapt | Clapt | Vỗ tay |
62 | Clear-cut | Clear-cut | Clear-cut | Chặt hết cây trong một khu vực |
63 | Cleave | Cleft/Clove | Cleft/Cloven | phân cắt |
64 | Cling | Clung | Clung | Bám lấy |
65 | Clothe | Clad | Clad | Mặc đồ |
66 | Colorbreed | Colorbred | Colorbred | Để nhân giống một con vật có màu sắc đặc biệt |
67 | Colorcast | Colorcast | Colorcast | Phát sóng màu |
68 | Come | Came | Come | Đi tới |
69 | Cost | Cost | Cost | Có giá |
70 | Cost-cut | Cost-cut | Cost-cut | Cắt giảm kinh phí |
71 | Counterdraw | Counterdrew | Counterdrawn | để sao chép (một bức tranh, vv) bằng cách lần theo nó vào một vật liệu trong suốt, chẳng hạn như giấy dầu |
72 | Counterlight | Counterlit | Counterlit | phản chiếu |
73 | Cowrite | Cowrote | Co-written | Cùng viết |
74 | Crash-dive | Crash-dove | Crash-dived | Rớt nhanh |
75 | Creep | Crept | Crept | di chuyển chậm và cẩn thận, đặc biệt là để tránh bị nghe hoặc chú ý |
76 | Creep-feed | Creep-fed | Creep-fed | Cho động vật còn nhỏ tuổi ăn |
77 | Crib-bite | Crib-bit | Crib-bitten | Thói nhai rơm của ngựa |
78 | Cross-bite | Cross-bit | Cross-bitten | Để ngăn chặn hoặc ngăn chặn điều gì đó xảy ra bằng sự lừa dối |
79 | Cross-string | Cross-strung | Cross-strung | Để đặt dây bass trên đàn piano qua dây treble |
80 | Crossbreed | Crossbred | Crossbred | Lai giống |
81 | Crosscut | Crosscut | Crosscut | Chuyển cảnh |
82 | Crosslight | Crosslit | Crosslit | Phản chiếu |
83 | Crow | Crew | Crowed | Khoe mẽ |
84 | Cut | Cut | Cut | Cắt |
85 | Dare | Dared/Durst | Dared | Thách thức |
86 | Daydream | Daydreamt | Daydreamt | Mơ mộng |
87 | Deal | Dealt | Dealt | Chia bài, thỏa thuận |
88 | Deep-freeze | Deep-froze | Deep-frozen | Đông lạnh |
89 | Dig | Dug | Dug | Đào lỗ |
90 | Dight | Dight/Dighted | Dight/Dighted | Để ra lệnh |
91 | Dispread | Dispread | Dispread | rải |
92 | Disprove | Disproved | Disproven/Disproved | Từ chối |
93 | Dive | Dived/Dove | Dived | lặn |
94 | Do | Did | Done | Làm |
95 | Dogfight | Dogfought | Dogfought | Bắn máy bay |
96 | Dow | Dought/Dowed | Dought/Dowed | Có khả năng làm gì đó |
97 | Draw | Drew | Drawn | Vẽ |
98 | Dream | Dreamt | Dreamt | Mơ |
99 | Drink | Drank | Drunk | Uống |
100 | Drip-feed | Drip-fed | Drip-fed | Cho ăn bằng cách truyền ống |
101 | Drive | Drove | Driven | Lái xe |
102 | Dwell | Dwelt | Dwelt | Đổi chỗ ở |
103 | Eat | Ate | Eaten | Ăn |
104 | End-run | End-ran | End-run | Tránh né làm một việc gì đó bằng cách trốn hay gian lận |
105 | Engird | Engirt | Engirt | Bao vây |
106 | Enwind | Enwound | Enwound | Để làm thành một cuộn |
107 | Fall | Fell | Fallen | Té |
108 | Farebeat | Farebeat | Farebeaten | Để tránh phải trả tiền vé khi sử dụng phương tiện giao thông công cộng |
109 | Fast-cut | Fast-cut | Fast-cut | Chuyển cảnh phim |
110 | Feed | Fed | Fed | Cho ăn |
111 | Feel | Felt | Felt | Cảm giác |
112 | Fight | Fought | Fought | Đánh nhau |
113 | Find | Found | Found | Tìm |
114 | Fit | Fit/Fitted | Fit/Fitted | Vừa |
115 | Flash-freeze | Flash-froze | Flash-frozen | Làm đông lạnh nhanh |
116 | Flee | Fled | Fled | Trốn chạy |
117 | Fling | Flung | Flung | Quăng |
118 | Floodlight | Floodlit | Floodlit | Rọi đèn pha |
119 | Fly | Flew | Flown | Bay |
120 | Flyblow | Flyblew | Flyblown | Làm ô nhiễm bằng cách đẻ trứng |
121 | Forbear | Forbore | Forborne/Forborn | Không sử dụng hoặc nói về một cái gì đó |
122 | Forbid | Forbade/Forbad | Forbidden | Cấm |
123 | Force-feed | Force-fed | Force-fed | Ép ăn |
124 | Foredo | Fordid | Fordone | Phá hoại |
125 | Forecast | Forecast | Forecast | Dự đoán |
126 | Forefeel | Forefelt | Forefelt | Dự cảm |
127 | Forego | Forewent | Foregone | Đi trước |
128 | Foreknow | Foreknew | Foreknown | BIết trước |
129 | Forerun | Foreran | Forerun | Đi trước |
130 | Foresee | Foresaw | Foreseen | Dự đoán |
131 | Foreshow | Foreshowed | Foreshown | Báo trước |
132 | Forespeak | Forespoke | Forespoken | Dự đoán |
133 | Foretell | Foretold | Foretold | Tiên đoán |
134 | Forget | Forgot | Forgotten | Quên |
135 | Forgive | Forgave | Forgiven | Tha thứ |
136 | Forlese | Forlore | Forlorn | Mất hoàn toàn |
137 | Forsake | Forsook | Forsaken | Từ bỏ |
138 | Forswear | Forswore | Forsworn | Hứa lèo |
139 | Fraught | Fraught | Fraught | Cất hàng hóa vào trong kho |
140 | Free-fall | Free-fell | Free-fallen | Rơi tự do |
141 | Freeze | Froze | Frozen | Đông lạnh |
142 | Frostbite | Frostbit | Frostbitten | Phỏng lạnh |
143 | Gainsay | Gainsaid | Gainsaid | Phản biện, phủ nhận |
144 | Gaslight | Gaslit | Gaslit | thao túng (ai đó) bằng phương pháp tâm lý để đặt câu hỏi về sự tỉnh táo của chính họ. |
145 | Geld | Gelt | Gelt | Thiến |
146 | Get | Got | Got | có được, nhận được |
147 | Ghostwrite | Ghostwrote | Ghostwritten | Viết mướn |
148 | Gild | Gilt | Gilt | mạ vàng |
149 | Gin | Gan | Gan | bắt đầu một cái gì đó |
150 | Gird | Girt | Girded/Girt | Để bảo đảm hoặc bao quanh một cái gì đó bằng một vành đai hoặc uốn cong |
151 | Give | Gave | Given | Cho |
152 | Gnaw | Gnawed | Gnawn | Nhai |
153 | Go | Went | Gone/Been | Đi |
154 | Grave | Graved | Graven/Graved | Đào |
155 | Grind | Ground | Ground | Nghiền |
156 | Grow | Grew | Grown | Lớn |
157 | Hagride | Hagrode | Hagridden | Tra tấn hoặc gây ác mộng |
158 | Halterbreak | Halterbroke | Halterbroken | Cho ngựa quen với việc đeo cương |
159 | Hamstring | Hamstrung | Hamstrung | Làm mọi chuyện khó hơn cho người khac |
160 | Hand-feed | Hand-fed | Hand-fed | Ăn bằng tay |
161 | Hand-ride | Hand-rode | Hand-ridden | Kiểm soát một con vật bằng tay |
162 | Handsew | Handsewed | Handsewn | May bằng tay |
163 | Handwrite | Handwrote | Handwritten | Viết tay |
164 | Hang | Hung | Hung | Treo |
165 | Have | Had | Had | Có |
166 | Hear | Heard | Heard | Nghe |
167 | Heave | Hove | Heaved/Hove | Khiêng một vật nặng |
168 | Hew | Hewed | Hewn | cắt thành nhiều mảnh nhỏ |
169 | Hide | Hid | Hidden | Cất giấu |
170 | Hight | Hight | Hoten | Đặt tên |
171 | Hit | Hit | Hit | Đánh |
172 | hoist | Hoised/Hoist | Hoised/Hoist | Nâng bằng ròng rọc |
173 | Hold | Held | Held | Nắm giữ |
174 | House-sit | House-sat | House-sat | Giữ nhà |
175 | Housebreak | Housebroke | Housebroken | Huấn luyện thú nuôi |
176 | Hurt | Hurt | Hurt | Gây đau đớn |
177 | Inbreed | Inbred | Inbred | Quan hệ cùng huyết thống |
178 | Indwell | Indwelt | Indwelt | Sinh sống |
179 | Inhold | Inheld | Inheld | Có đặc tính được thừa hưởng |
180 | Inlay | Inlaid | Inlaid | Cẩn vào |
181 | Input | Input/Inputted | Input/Inputted | Nhập liệu |
182 | Inset | Inset | Inset | Để đặt một hình ảnh hoặc đồ họa bên trong một hình ảnh lớn hơn |
183 | Interblend | Interblent | Interblent | Để pha trộn mọi thứ với nhau |
184 | Interbreed | Interbred | Interbred | Lai giống khác loài |
185 | Intercut | Intercut | Intercut | Chuyển cảnh |
186 | Intergrave | Intergraved | Intergraven | |
187 | Interlay | Interlaid | Interlaid | Để đặt giữa hoặc giữa các thứ |
188 | Interset | Interset | Interset | Để đặt giữa hoặc giữa các thứ |
189 | Interweave | Interwove | Interwoven | Để tham gia hoặc trộn lẫn với nhau |
190 | Interwind | Interwound | Interwound | Đan xen lại với nhau |
191 | Inweave | Inwove | Inwoven | Để dệt mọi thứ lại với nhau |
192 | Inwind | Inwound | Inwound | Để quấn hoặc cuộn xung quanh |
193 | Jerry-build | Jerry-built | Jerry-built | Xây cho có |
194 | Keep | Kept | Kept | Giữ |
195 | Ken | Kent | Kent | Biết |
196 | Kneel | Knelt | Knelt | Quỳ gối |
197 | Knit | Knit/Knitted | Knit/Knitted | Đan |
198 | Know | Knew | Known | BIết |
199 | Landslide | Landslid | Landslid/Landslided | Để giành chiến thắng thuyết phục và dễ dàng trong một cuộc bầu cử |
200 | Lay | Laid | Laid | Để một cái gì đó ở một vị trí nằm ngang |
201 | Lead | Led | Led | Dẫn dắt |
202 | Lean | Leant | Leant/Leaned | Dựa |
203 | Leap | Leapt/Leaped | Leapt/Leaped | |
204 | Learn | Learnt/Learned | Learnt/Learned | học |
205 | Leave | Left | Left | rời đi |
206 | Lend | Lent | Lent | cho mượn |
207 | Lep | Lept | Lept | nhảy vọt |
208 | Let | Let | Let | Để chuyện gì đó xảy ra |
209 | Lie | Lay | Lain | Nằm |
210 | Light | Lit | Lit | Đốt |
211 | Linebreed | Linebred | Linebred | Nhân giống thuần |
212 | Lip-Read | Lip-Read | Lip-Read | Đọc khẩu hình miệng |
213 | Lose | Lost | Lost | Làm mất |
214 | Make | Made | Made | Tạo ra một cái gì đó |
215 | Mean | Meant | Meant | Làm rõ |
216 | Meet | Met | Met | Gặp gỡ |
217 | Melt | Melted | Molten | Tan chảy |
218 | Misbecome | Misbecame | Misbecome | không hợp |
219 | Miscast | Miscast | Miscast | Tuyển nhầm |
220 | Mischoose | Mischose | Mischosen | Chọn sai |
221 | Miscut | Miscut | Miscut | Cắt sai |
222 | Misdeal | Misdealt | Misdealt | Chia sai |
223 | Misdo | Misdid | Misdone | làm sai |
224 | Misfall | Misfell | Misfallen | không may xảy ra; biến dạng; trở nên tồi tệ |
225 | Misfeed | Misfed | Misfed | Cho ăn sai |
226 | Misgive | Misgave | Misgiven | Nghi ngờ |
227 | Mishear | Misheard | Misheard | Nghe sai |
228 | Mishit | Mishit | Mishit | Đánh sai |
229 | Misknow | Misknew | Misknown | Nghĩ sai |
230 | Mislay | Mislaid | Mislaid | Mất đồ |
231 | Mislead | Misled | Misled | lừa dối |
232 | Mislearn | Mislearnt/Mislearned | Mislearnt/Mislearned | học sai |
233 | Misread | Misread | Misread | đọc sai |
234 | Missay | Missaid | Missaid | nói sai |
235 | Missend | Missent | Missent | Gửi sai |
236 | Misset | Misset | Misset | đặt sai chỗ |
237 | Misspeak | Misspoke | Misspoken | nói sai |
238 | Misspell | Misspelt | Misspelt/Misspelled | viết sai chính tả |
239 | Misspend | Misspent | Misspent | phí tiền |
240 | Misswear | Misswore | Missworn | Chửi thề |
241 | Mistake | Mistook | Mistaken | hiểu sai |
242 | Misteach | Mistaught | Mistaught | dạy sai |
243 | Mistell | Mistold | Mistold | nói sai |
244 | Misthink | Misthought | Misthought | nghĩ sai |
245 | Misunderstand | Misunderstood | Misunderstood | hiểu sai |
246 | Miswear | Misswore | Misworn | mặc sai |
247 | Miswed | Miswed/Miswedded | Miswed/Miswedded | kết hôn sai |
248 | Miswrite | Miswrote | Miswritten | Viết một cái gì đó không chính xác |
249 | Moonlight | Moonlit | Moonlit | có một công việc thứ hai ngoài việc làm thường xuyên của một người. |
250 | Mow | Mowed | Mown | cắt cỏ |
251 | Naysay | Naysaid | Naysaid | Phản đối hoặc chỉ trích |
252 | Nose-dive | Nose-dived/Nose-dove | Nose-dived/Nose-dove | đâm đầu xuống |
253 | Offset | Offset | Offset | Đền bù |
254 | Outbid | Outbid | Outbid | trả giá cao hơn |
255 | Outbreed | Outbred | Outbred | nhân giống từ cha mẹ không liên quan đến nhau |
256 | Outdo | Outdid | Outdone | làm tốt hơn người khác |
257 | Outdraw | Outdrew | Outdrawn | kéo ra |
258 | Outdrink | Outdrank | Outdrunk | uống nhiều hơn (thường là để nói về rượu) |
259 | Outdrive | Outdrove | Outdriven | chạy nhanh hơn, hoặc tốt hơn |
260 | Outfight | Outfought | Outfought | đánh hay hơn |
261 | Outfly | Outflew | Outflown | Bay nhanh hơn hay xa hơn |
262 | Outgrow | Outgrew | Outgrown | Lớn nhanh hơn |
263 | Outlay | Outlaid | Outlaid | Để tiêu tiền cho một mục đích cụ thể |
264 | Outleap | Outleapt | Outleapt/Outleaped | Nhảy cao hơn |
265 | Output | Output/Outputted | Output/Outputted | Đưa ra |
266 | Outride | Outrode | Outridden | Chạy nhanh hơn |
267 | Outrun | Outran | Outrun | chạy nhanh hơn |
268 | Outsee | Outsaw | Outseen | nhìn xa hơn |
269 | Outsell | Outsold | Outsold | bán đắt hơn |
270 | Outshine | Outshone | Outshone | Trở nên giỏi hơn so với người khác |
271 | Outshoot | Outshot | Outshot | bắn tốt hơn hoặc nhanh hơn |
272 | Outsing | Outsang | Outsung | hát tốt hơn hay to hơn |
273 | Outsit | Outsat | Outsat | ngồi lâu hơn |
274 | Outsleep | Outslept | Outslept | Ngủ lâu hơn |
275 | Outsmell | Outsmelt/Outsmelled | Outsmelt/Outsmelled | thính mũi hơn |
276 | Outspeak | Outspoke | Outspoken | nói tốt hơn hay nói nhiều hơn |
277 | Outspeed | Outsped | Outsped | chạy nhanh hơn |
278 | Outspend | Outspent | Outspent | xài nhiều hơn |
279 | Outspin | Outspun | Outspun | kết thúc hoặc là chết |
280 | Outspring | Outsprang | Outsprung | nhảy ra ngoài |
281 | Outstand | Outstood | Outstood | Để rõ ràng khác biệt hoặc tốt hơn |
282 | Outswear | Outswore | Outsworn | chửi thề hơn |
283 | Outswim | Outswam | Outswum | bơi nhanh hơn hay xa hơn |
284 | Outtell | Outtold | Outtold | be better or exceed in telling or calculating |
285 | Outthink | Outthought | Outthought | suy nghĩ tốt hơn |
286 | Outthrow | Outthrew | Outthrown | Quăng tốt hơn hay xa hơn |
287 | Outwear | Outwore | Outworn | mặc bền hơn |
288 | Outwind | Outwound | Outwound | tháo gỡ |
289 | Outwork | Outwrought | Outwrought | làm việc chăm chỉ, tốt hơn |
290 | Outwrite | Outwrote | Outwritten | viết tốt hơn |
291 | Overbear | Overbore | Overborne | Sử dụng vũ lực hoặc quyền hạn để kiểm soát |
292 | Overbid | Overbid | Overbid | trả giá cao hơn giá trị của nó |
293 | Overblow | Overblew | Overblown | thổi mạnh |
294 | Overbreed | Overbred | Overbred | phối giống lố |
295 | Overbuild | Overbuilt | Overbuilt | xây lố |
296 | Overbuy | Overbought | Overbought | mua quá nhiều |
297 | Overcast | Overcast | Overcast | trở nên u ám |
298 | Overcome | Overcame | Overcome | vượt qua khó khăn |
299 | Overcut | Overcut | Overcut | cắt lố |
300 | Overdo | Overdid | Overdone | làm quá |
301 | Overdraw | Overdrew | Overdrawn | rút vượt hạn mức |
302 | Overdrink | Overdrank | Overdrunk | quá chén |
303 | Overdrive | Overdrove | Overdriven | vượt tốc |
304 | Overeat | Overate | Overeaten | ăn lố |
305 | Overfeed | Overfed | Overfed | cho ăn lố |
306 | Overfly | Overflew | Overflown | bay tới một nơi |
307 | Overgrow | Overgrew | Overgrown | lớn quá |
308 | Overhang | Overhung | Overhung | treo hoặc mở rộng ra bên ngoài |
309 | Overhear | Overheard | Overheard | nghe lén |
310 | Overlay | Overlaid | Overlaid | Che đậy |
311 | Overleap | Overleapt | Overleapt/Overleaped | nhảy qa |
312 | Overlearn | Overlearnt/Overlearned | Overlearnt/Overlearned | tiếp tục học |
313 | Overlie | Overlay | Overlain | nằm ở trên |
314 | Overpass | Overpast/Overpassed | Overpast/Overpassed | đi qua |
315 | Overpay | Overpaid | Overpaid | trả quá nhiều tiền |
316 | Override | Overrode | Overridden | sử dụng thẩm quyền của một người để từ chối hoặc hủy bỏ (quyết định, quan điểm, v.v.). |
317 | Overrun | Overran | Overrun | tràn ngập |
318 | Oversee | Oversaw | Overseen | giám sát |
319 | Oversell | Oversold | Oversold | bán nhiều hơn số lượng có |
320 | Overset | Overset | Overset | áp đảo |
321 | Oversew | Oversewed | Oversewn/Oversewed | nối lại bằng cách may vắt |
322 | Overshoot | Overshot | Overshot | đi qua (một điểm) một cách vô ý, đặc biệt là thông qua việc đi quá nhanh hoặc không thể dừng lại. |
323 | Oversleep | Overslept | Overslept | ngủ quên |
324 | Oversow | Oversowed | Oversown | Gieo hạt trên đất đã gieo |
325 | Overspeak | Overspoke | Overspoken | nói quá nhiều hoặc sử dụng qá nhiều chữ |
326 | Overspend | Overspent | Overspent | xài lố hạn mức |
327 | Overspill | Overspilt | Overspilt/Overspilled | tràn ra |
328 | Overspin | Overspun | Overspun | Để làm một cái gì đó kéo dài quá lâu |
329 | Overspread | Overspread | Overspread | che đậy một cái gì đó |
330 | Overspring | Oversprang | Oversprung | nhảy qua |
331 | Overstand | Overstood | Overstood | Đứng cao hơn |
332 | Overstrew | Overstrewed | Overstrewed/Overstrewn | Rắc hoặc ném thứ gì đó lên thứ khác |
333 | Overstride | Overstrode | Overstridden | Đi bộ qua hoặc qua |
334 | Overstrike | Overstruck | Overstruck | Để đóng dấu một giá trị mới hoặc ghi trên một đồng tiền cũ |
335 | Overstring | Overstrung | Overstrung | cột dây qá chặt |
336 | Overtake | Overtook | Overtaken | bắt kịp và vượt qua trong khi đi cùng hướng. |
337 | Overthink | Overthought | Overthought | suy nghĩ qá nhiều |
338 | Overthrow | Overthrew | Overthrown | đảo chính |
339 | Overwear | Overwore | Overworn | mặc nhiều một món đồ quá |
340 | Overwind | Overwound | Overwound | xoay dây cót quá nhiều |
341 | Overwithhold | Overwithheld | Overwithheld | khấu trừ quá nhiều thuế từ một khoản thanh toán hoặc tiền lương |
342 | Overwrite | Overwrote | Overwritten | ghi đè |
343 | Partake | Partook | Partaken | Tham gia |
344 | Pay | Paid | Paid | Trả tiền |
345 | Pen | Pent/Penned | Pent/Penned | bị nhốt trong chuồn |
346 | Pinch-hit | Pinch-hit | Pinch-hit | để làm điều gì đó cho ai đó vì họ đột nhiên không thể làm điều đó: |
347 | Plead | Pled/Pleaded | Pled/Pleaded | thú tội |
348 | Potshot | Potshot/Potshotted | Potshot | bắn lung tung |
349 | Practice-teach | Practice-taught | Practice-taught | dạy thử |
350 | Prebind | Prebound | Prebound | ràng buộc trước |
351 | Prebuild | Prebuilt | Prebuilt | sản xuất các phần của (đặc biệt là một tòa nhà hoặc mảnh đồ nội thất) để cho phép lắp ráp nhanh chóng hay dễ dàng tại chỗ. |
352 | Precut | Precut | Precut | cắt sẵn |
353 | Predo | Predid | Predone | làm trước |
354 | Premake | Premade | Premade | làm trước |
355 | Prepay | Prepaid | Prepaid | trả trước |
356 | Presell | Presold | Presold | bán trước |
357 | Preset | Preset | Preset | Chuẩn bị sẵn trước |
358 | Preshrink | Preshrank | Preshrunk | thu nhỏ trước |
359 | Presplit | Presplit | Presplit | tách trước |
360 | Price-cut | Price-cut | Price-cut | cắt gảm giá |
361 | Proofread | Proofread | Proofread | đọc trước |
362 | Prove | Proved | Proven | chứng minh |
363 | Put | Put | Put | Đặt |
364 | Quick-freeze | Quick-froze | Quick-frozen | đông lạnh nhanh |
365 | Quit | Quit | Quit | từ bỏ |
366 | Rap | Rapt | Rapt | để đánh hoặc nói điều gì đó đột ngột và mạnh mẽ: |
367 | Re-prove | Re-proved | Re-proven/Re-proved | chứng minh lại |
368 | Read | Read | Read | Đọc |
369 | Reave | Reft | Reft | cướp bóc |
370 | Reawake | Reawoke | Reawoken/Reawaken | tỉnh dậy lần nữa |
371 | Rebid | Rebid | Rebid | đấu giá lại |
372 | Rebind | Rebound | Rebound | đóng sách lại |
373 | Rebroadcast | Rebroadcast | Rebroadcast | phát sóng lại |
374 | Rebuild | Rebuilt | Rebuilt | xây lại |
375 | Recast | Recast | Recast | cast lại nhân vật |
376 | Recut | Recut | Recut | cắt lại |
377 | Redd | Redd/Redded | Redd/Redded | thiết lập theo thứ tự |
378 | Redeal | Redealt | Redealt | chia lại |
379 | Redo | Redid | Redone | làm lại một việc gì đó |
380 | Redraw | Redrew | Redrawn | Vẽ lại |
381 | Reeve | Rove | Rove/Reeved | tụ họp lại với nhau |
382 | Refit | Refit | Refit | sửa tàu, máy bay hay một phương tiện giao thông |
383 | Regrind | Reground | Reground | nghiền lại |
384 | Regrow | Regrew | Regrown | mọc lại |
385 | Rehang | Rehung | Rehung | treo lại |
386 | Rehear | Reheard | Reheard | nghe lại |
387 | Reknit | Reknit/Reknitted | Reknit/Reknitted | đan lai |
388 | Relay | Relaid | Relaid | truyền đạt |
389 | Relight | Relit/Relighted | Relit/Relighted | thắp sáng, đốt lại |
390 | Remake | Remade | Remade | làm lại một việc gì đó |
391 | Rend | Rent | Rent | xé toạc |
392 | Repay | Repaid | Repaid | trả nợ |
393 | Reread | Reread | Reread | đọc lại |
394 | Rerun | Reran | Rerun | chiếu lại phim |
395 | Resell | Resold | Resold | bán lại |
396 | Resend | Resent | Resent | gửi lại |
397 | Reset | Reset | Reset | Tái khởi động |
398 | Resew | Resewed | Resewn/Reswed | may lại |
399 | Reshoot | Reshot | Reshot | Quay lại một phân cảnh |
400 | Resit | Resat | Resat | thi lại |
401 | Resow | Resowed | Resown/Resowed | gieo hạt lại |
402 | Respell | Respelled/Respelt | Respelled/Respelt | đánh vần lại |
403 | Restring | Restrung | Restrung | thay dây đàn, dây cung |
404 | Retake | Retook | Retaken | làm lại (bài thi, kiểm tra, v.v) |
405 | Reteach | Retaught | Retaught | dạy lại |
406 | Retear | Retore | Retorn | rách lại |
407 | Retell | Retold | Retold | kể lại |
408 | Rethink | Rethought | Rethought | suy nghĩ lại |
409 | Retread | Retrod | Retrodden | chạy lại |
410 | Retrofit | Retrofit/Retrofitted | Retrofit/Retrofitted | lắp thiết bị mới vào trong máy |
411 | Rewake | Rewoke/Rewaked | Rewoken/Rewaked | là thức dậy lại |
412 | Rewear | Rewore | Reworn | mặc lại |
413 | Reweave | Rewove/Reweaved | Rewoven/Reweaved | dệt lại |
414 | Rewed | Rewed/Rewedded | Rewed/Rewedded | cưới lại |
415 | Rewet | Rewet/Rewetted | Rewet/Rewetted | ướt lại |
416 | Rewin | Rewon | Rewon | thắng lại |
417 | Rewind | Rewound | Rewound | tua lại |
418 | Rewrite | Rewrote | Rewritten | Viết lại |
419 | Rid | Rid/Ridded | Rid/Ridded | vứt đi |
420 | Ride | Rode | Ridden | lái |
421 | Ring | Rang | Rung | gọi |
422 | Rise | Rose | Risen | tăng lên |
423 | Rive | Rived | Riven/Rived | tách đôi |
424 | Rough-hew | Rough-hewed | Rough-hewn | |
425 | Roughcast | Roughcast | Roughcast | |
426 | Run | Ran | Run | chạy |
427 | Sand-cast | Sand-cast | Sand-cast | đúc cát |
428 | Saw | Sawed | Sawn/Sawed | cưa |
429 | Say | Said | Said | Nói |
430 | See | Saw | Seen | thấy |
431 | Seek | Sought | Sought | tìm kiếm |
432 | Self-feed | Self-fed | Self-fed | tự ăn |
433 | Self-sow | Self-sowed | Self-sown/Self-sowed | tự gieo mà không cần trợ giúp |
434 | Sell | Sold | Sold | bán |
435 | Send | Sent | Sent | gửi |
436 | Set | Set | Set | đặt |
437 | Sew | Sewed | Sewn/Sewed | may |
438 | Shake | Shook | Shaken | rung lắc |
439 | Shave | Shaved | Shaven/Shaved | cạo |
440 | Shear | Shore/Sheared | Shorn/Sheared | cắt bằng kéo để lấy lông cừu |
441 | Shed | Shed | Shed | rụng |
442 | Shend | Shent | Shent | sỉ nhục, nhục mạ |
443 | Shew | Shewed | Shewn/Shewed | cho thấy |
444 | Shine | Shone | Shone | tỏa sáng |
445 | Shit | Shat/Shit | Shat/Shit | đi nặng |
446 | Shoe | Shod | Shod | mang giày |
447 | Shoot | Shot | Shot | bắn |
448 | Shortcut | Shortcut | Shortcut | đi đường tắt |
449 | Show | Showed | Shown | Cho thấy |
450 | Shrink | Shrank | Shrunk | teo lại |
451 | Shrive | Shrove | Shriven | thú tội |
452 | Shut | Shut | Shut | đóng |
453 | Sidewind | Sidewound | Sidewound | di chuyển như rắn |
454 | Sight-read | Sight-read | Sight-read | đọc nhạc |
455 | Sightsee | Sightsaw | Sightseen | đi tham quan |
456 | Sing | Sang | Sung | hát |
457 | Sink | Sank | Sunk | chìm |
458 | Sit | Sat | Sat | ngồi |
459 | Skywrite | Skywrote | Skywritten | viết lên trời bằng khói |
460 | Slay | Slew | Slain | giết |
461 | Sleep | Slept | Slept | ngủ |
462 | Slide | Slid | Slid/Slidden | trượt |
463 | Sling | Slung | Slung | bắn |
464 | Slink | Slunk | Slunk | lén lút |
465 | Slit | Slit | Slit | cắt |
466 | Smell | Smelt/Smelled | Smelt/Smelled | hửi |
467 | Smite | Smote | Smitten | đánh |
468 | Snapshoot | Snapshot | Snapshot | chụp nhanh |
469 | Sneak | Snuck | Sneaked/Snuck | lén lút |
470 | Soothsay | Soothsaid | Soothsaid | tiên đoán |
471 | Sow | Sowed | Sown | gieo hạt |
472 | Speak | Spoke | Spoken | nói |
473 | Speed | Sped/Speeded | Sped/Speeded | chạy nhanh |
474 | Spell | Spelt | Spelt/Spelled | đánh vần |
475 | Spellbind | Spellbound | Spellbound | đưa vào trạng thái thôi miên hoặc quyến rũ |
476 | Spend | Spent | Spent | xài |
477 | Spill | Spilt/Spilled | Spilt/Spilled | tràn |
478 | Spin | Span/Spun | Spun | xoay |
479 | Spit | Spat/Spit | Spat/Spit | phun nước miếng |
480 | Split | Split | Split | chia |
481 | Spoil | Spoilt | Spoilt/Spoiled | làm hư |
482 | Spoonfeed | Spoonfed | Spoonfed | đút ăn bằng muốn |
483 | Spread | Spread | Spread | trét |
484 | Spring | Sprang | Sprung | nhảy |
485 | Stall-feed | Stall-fed | Stall-fed | cho ăn trong chuồng |
486 | Stand | Stood | Stood | đứng |
487 | Stave | Stove/Staved | Stove/Staved | đục lỗ |
488 | Steal | Stole | Stolen | trộm |
489 | Stick | Stuck | Stuck | dính |
490 | Sting | Stung | Stung | chích |
491 | Stink | Stank | Stunk | hôi |
492 | Straphang | Straphung | Straphung | mang strap |
493 | Strew | Strewed | Strewn/Strewed | rải |
494 | Stride | Strode | Stridden | sải bước |
495 | Strike | Struck | Struck/Stricken | tấn công |
496 | String | Strung | Strung | nối |
497 | Strip | Stript/Stripped | Stript/Stripped | cởi đồ |
498 | Strive | Strove | Striven | cố gắng làm gì đó |
499 | Sublet | Sublet | Sublet | cho thuê lại |
500 | Sunburn | Sunburned/Sunburnt | Sunburned/Sunburnt | cháy nắng |
501 | Swear | Swore | Sworn | chửi thề |
502 | Sweat | Sweat/Sweated | Sweat/Sweated | chảy mồ hôi |
503 | Sweep | Swept | Swept | quét |
504 | Swell | Swelled | Swollen | sưng |
505 | Swim | Swam | Swum | bơi |
506 | Swing | Swung | Swung | vung tay |
507 | Swink | Swank | Swonken | |
508 | Switch-hit | Switch-hit | Switch-hit | thuật ngữ trong bóng chày |
509 | Take | Took | Taken | thực hiện một hành động nào đó |
510 | Teach | Taught | Taught | dạy |
511 | Team-teach | Team-taught | Team-taught | dạy có nhiều giáo viên cùng lúc |
512 | Tear | Tore | Torn | xé rách |
513 | Telecast | Telecast/Telecasted | Telecast/Telecasted | phát sóng trên TV |
514 | Tell | Told | Told | kể |
515 | Test-drive | Test-drove | Test-driven | thử lái |
516 | Test-fly | Test-flew | Test-flown | bay thử |
517 | Think | Thought | Thought | suy nghĩ |
518 | Thrive | Throve | Thriven | thành công |
519 | Throw | Threw | Thrown | ném |
520 | Thrust | Thrust | Thrust | đẩy mạnh |
521 | Thunderstrike | Thunderstruck | Thunderstruck/stricken | sét đánh |
522 | Tine | Tint | Tint/Tined | đóng |
523 | Toss | Tost | Tost | ném |
524 | Tread | Trod | Trodden | bước đi |
525 | Troubleshoot | Troubleshot | Troubleshot | tìm lỗi |
526 | Typecast | Typecast | Typecast | tuyển 1 vai |
527 | Typeset | Typeset | Typeset | soạn lại cho việc in ấy |
528 | Typewrite | Typewrote | Typewritten | viết bằng máy đánh chữ |
529 | Unbear | Unbore | Unborn | Để loại bỏ dây đàn ngựa và dây đai |
530 | Unbend | Unbent | Unbent | bẻ ngay lại |
531 | Unbind | Unbound | Unbound | thả tự do |
532 | Unbuild | Unbuilt | Unbuilt | phá hủy |
533 | Unclothe | Unclad | Unclad | thay đồ |
534 | Underbid | Underbid | Underbid/Underbidden | trả giá thấp hơn |
535 | Underbuy | Underbought | Underbought | mua được với giá thấp hơn |
536 | Undercut | Undercut | Undercut | bán phá giá |
537 | Underdelve | Underdelved | Underdolven/Underdelved | lặn, đào, khám phá |
538 | Underdo | Underdid | Underdone | làm ít việc hơn cần thiết |
539 | Underfeed | Underfed | Underfed | cho ăn ít hơn |
540 | Undergird | Undergirt/-girded | Undergirt/-girded | an toàn hoặc buộc chặt từ mặt dưới, đặc biệt là một sợi dây hoặc chuỗi được truyền bên dưới. |
541 | Undergo | Underwent | Undergone | trải qua |
542 | Underlay | Underlaid | Underlaid | để ở dưới một vật gì đó |
543 | Underlet | Underlet | Underlet | thuê với mức giá dưới giá trị thật |
544 | Underlie | Underlay | Underlain | nền tảng |
545 | Underpay | Underpaid | Underpaid | trả lương thấp hơn, trả giá thấp hơn |
546 | Underrun | Underran | Underrun | chảy hay đi qua phía dưới |
547 | Undersell | Undersold | Undersold | phá giá |
548 | Undershoot | Undershot | Undershot | bắn hụt |
549 | Underspend | Underspent | Underspent | xài ít hơn dự định |
550 | Understand | Understood | Understood | hiểu |
551 | Undertake | Undertook | Undertaken | làm một việc gì đó |
552 | Underthrust | Underthrust | Underthrust | chèn đá bị lỗi dưới một khối đá thụ động |
553 | Underwrite | Underwrote | Underwritten | chấp nhận một phần hoặc toàn bộ rủi ro tài chính, đặc biệt là bảo hiểm |
554 | Undo | Undid | Undone | hủy bỏ |
555 | Undraw | Undrew | Undrawn | mở một bức màn |
556 | Unfreeze | Unfroze | Unfrozen | rã đông |
557 | Unhang | Unhung | Unhung | gỡ một vật đang bị treo |
558 | Unhide | Unhid | Unhidden | tiết lộ |
559 | Unhold | Unheld | Unheld | không cầm nữa |
560 | Unknit | Unknit/Unknitted | Unknit/Unknitted | cắt biệt (những thứ được nối, thắt nút hoặc lồng vào nhau). |
561 | Unlade | Unladed | Unladen/Unladed | mở hàng hóa |
562 | Unlay | Unlaid | Unlaid | Tháo dây thừng |
563 | Unlearn | Unlearnt/Unlearned | Unlearnt/Unlearned | ngừng học |
564 | Unmake | Unmade | Unmade | loại bỏ một quyết định |
565 | Unreeve | Unrove/Unreeved | Unrove/Unreeved | gỡ dây ra khỏi móc |
566 | Unsay | Unsaid | Unsaid | không nói về một vấn đề |
567 | Unsell | Unsold | Unsold | thuyết phục ai đó rằng một cái gì đó là vô giá trị hoặc sai |
568 | Unsew | Unsewed | Unsewn/Unsewed | gỡ vết may của một vật |
569 | Unsling | Unslung | Unslung | gỡ một vật ra khỏi móc |
570 | Unspeak | Unspoke | Unspoken | rút lại lời nói |
571 | Unspin | Unspun | Unspun | Để gỡ rối hoặc làm sáng tỏ |
572 | Unstick | Unstuck | Unstuck | tách những thứ đã bị dính với nhau |
573 | Unstring | Unstrung | Unstrung | Để mở một cái gì đó được bảo mật bằng chuỗi |
574 | Unswear | Unswore | Unsworn | Để rút lại lời thề |
575 | Unteach | Untaught | Untaught | Để làm cho ai đó quên một cái gì đó họ đã học được |
576 | Unthink | Unthought | Unthought | Để loại bỏ một cái gì đó khỏi tâm trí của bạn |
577 | Untread | Untrod | Untrodden | Để quay trở lại, lấy lại các bước của bạn |
578 | Unweave | Unwove | Unwoven | Hoàn tác những thứ đã được dệt với nhau |
579 | Unwind | Unwound | Unwound | Để thư giãn |
580 | Unwrite | Unwrote | Unwritten | Xóa viết hay không viết |
581 | Upbuild | Upbuilt | Upbuilt | Xây dựng, phát triển trên quy mô lớn |
582 | Uphold | Upheld | Upheld | Để hỗ trợ hoặc xác nhận quyết định |
583 | Uppercut | Uppercut | Uppercut | đấm vào cằm |
584 | Uprise | Uprose | Uprisen | Để đứng dậy, đứng lên, di chuyển lên |
585 | Upset | Upset | Upset | Làm cho ai đó không vui hoặc bị làm phiền |
586 | Upspring | Upsprang | Upsprung | Nhảy hoặc nhảy lên |
587 | Upsweep | Upswept | Upswept | Để quét hoặc chải lên trên |
588 | Uptear | Uptore | Uptorn | Xé thành từng mảnh |
589 | Vex | Vext/Vexed | Vext/Vexed | Để gây rắc rối hoặc gây phiền nhiễu |
590 | Wake | Woke | Woken | tỉnh dậy |
591 | Waylay | Waylaid | Waylaid | Chờ đợi hoặc ngăn chặn ai đó để cướp chúng |
592 | Wear | Wore | Worn | mặc quần áo |
593 | Weave | Wove | Woven | Làm nguyên liệu |
594 | Wed | Wed/Wedded | Wed/Wedded | cưới |
595 | Weep | Wept | Wept | Khóc rất nhiều |
596 | Wend | Wended/Went | Wended/Went | Để đi, làm theo cách của bạn |
597 | Wet | Wet/Wetted | Wet/Wetted | Để làm cho một cái gì đó ướt bằng cách áp dụng một chất lỏng cho nó |
598 | Whipsaw | Whipsawed | Whipsawn/Whipsawed | Để cắt bằng roi da (cưa cho hai người) |
599 | Win | Won | Won | Để trở thành người giỏi nhất trong một cuộc thi, trò chơi, bầu cử, v.v. |
600 | Wind | Wound | Wound | Để xoay một cái gì đó để làm cho một quá trình cơ học hoạt động |
601 | Winterfeed | Winterfed | Winterfed | Cho gia súc ăn vào mùa đông khi chúng không thể chăn thả |
602 | Wiredraw | Wiredrew | Wiredrawn | Để làm dây |
603 | Wit | Wist | Wist | Để biết |
604 | Withdraw | Withdrew | Withdrawn | Để xóa tiền từ ngân hàng |
605 | Withhold | Withheld | Withheld | Không để ai đó có cái gì đó |
606 | Withstand | Withstood | Withstood | Để chống lại thành công |
607 | Wont | Wont | Wont/Wonted | Đã quen |
608 | Work | Worked/Wrought | Worked/Wrought | Để nỗ lực thể chất hoặc tinh thần để sản xuất hoặc đạt được một cái gì đó |
609 | Wrap | Wrapped/Wrapt | Wrapped/Wrapt | Để trang trải |
610 | Wreak | Wreaked | Wreaked/Wroken | gây ra một việc gì đó |
611 | Wring | Wrung | Wrung | Để gây áp lực lên một cái gì đó để loại bỏ chất lỏng |
612 | Write | Wrote | Written | viết |
613 | Zinc | Zinced/Zincked | Zinced/Zincked | mạ kẽm |
XEM THÊM: Thì Hiện Tại Hoàn Thành – Nắm Vững Kiến Thức Trong Tầm Tay
Cách sử dụng bảng động từ bất quy tắc trong tiếng anh
Động từ bất quy tắc là động từ ở thì quá khứ đơn và các thì hoàn thành (quá khứ hoàn thành, hiện tại hoàn thành, tương lai hoàn thành) không theo nguyên tắc thêm “-ed” vào cuối động từ như các động từ có quy tắc.
Bảng động từ bất quy tắc trong gồm 3 cột tương ứng với 3 dạng động từ: dạng nguyên thể (V1), dạng quá khứ (V2), dạng quá khứ phân từ (V3). Ngoài ra cột nghĩa cung cấp phần giải nghĩa của từ.
- Nguyên thể (V1): Đây là dạng động từ không chia, đứng sau các trợ động từ (auxiliary verbs) và động từ khuyết thiếu, đứng đầu câu mệnh lệnh, thường đứng sau giới từ “to”,…
E.g:
- She doesn’t cram (V1) for an exam (Cô ấy không học nhồi nhét cho kỳ thi)
- Read (V1) the instructions carefully before starting the machine. (Hãy đọc kỹ hướng dẫn trước khi khởi động máy)
- You can’t do (V1) anything if you don’t give it a try (Bạn không thể làm bất cứ cái gì nếu không thử)
- Quá khứ (V2): Sử dụng trong thì quá khứ đơn.
E.g:
- I finished my work and went (V2) home (Tôi đã hoàn thành công việc và về nhà.)
- The artisan wove (V2) the cloth two weeks ago (Người nghệ nhân đã dệt tấm vải 2 tuần trước).
- Quá khứ phân từ (V3): Sử dụng trong thì hiện tại hoàn thành, quá khứ hoàn thành, tương lai hoàn thành.
E.g:
- She had already made (V3) cakes before the movie started.(Cô ấy đã làm xong bánh trước khi bộ phim bắt đầu.)
- He realized he had forgotten (V3) his keys after he locked the door (Anh ấy nhận ra rằng anh ấy đã quên chìa khóa sau khi khoá cửa.)
XEM THÊM: Thì Quá khứ đơn (Past Simple) – Tổng Hợp Lý Thuyết, Luận Giải Chi Tiết
Cách học bảng động từ bất quy tắc
Học bảng động từ bất quy tắc là khó khăn với không ít người khi bắt đầu tiếp xúc và sử dụng các động từ này. Để ghi nhớ bảng động từ bất quy tắc cơ bản (khoảng 360 từ), bạn sẽ phải gặp lại các động từ này nhiều lần và học thuộc lòng. Tuy nhiên có một số cách sau giúp bảng đông từ bất quy tắc dễ nhớ hơn.
Học bằng cách nhóm các từ giống nhau
Một số động từ bất quy tắc có cách chuyển từ dạng này sang dạng khác giống nhau. Bạn có thể dựa trên sự giống nhau này để phân nhóm động từ bất quy tắc.
- Các động từ có dạng V1 giống với V3
Ví dụ:
V1 | V2 | V3 | Nghĩa |
become | became | become | trở nên |
come | came | come | đến |
run | ran | run | chạy |
- Các động từ có dạng V1 giống với V2 và V3
Ví dụ:
V1 | V2 | V3 | Nghĩa |
cost | cost | cost | có giá |
cut | cut | cut | cắt, chặt |
slit | slit | slit | rạch, khứa |
shut | shut | shut | đóng |
- Các động từ có V2 giống V3
V1 | V2 | V3 | Nghĩa |
unspin | unspun | unspun | quay ngược |
unstick | unstuck | unstuck | bóc, gỡ |
uphold | upheld | upheld | ủng hộ |
wind | wound | wound | quấn |
Học thông qua làm bài tập
Các bài tập chia động từ thường xuất hiện các từ trong bảng động từ bất quy tắc thông dụng. Làm bài tập là cách để bạn ghi nhớ các động từ này nhanh nhất.
Bạn nên chuẩn bị sẵn một bảng động từ bất quy tắc bên cạnh khi làm bài chia động từ để thuận tiện cho việc tra cứu.
XEM THÊM:
- Bài Tập Ngữ Pháp Tiếng Anh: Dạng Bài, Cách Làm & Bài Tập
- Ngữ Pháp Tiếng Anh: Những Chủ Điểm Quan Trọng + Tài Liệu Ôn Luyện
Trên đây là bảng động từ bất quy tắc và hướng dẫn ghi nhớ các động từ này. Edmicro chúc bạn ghi nhớ hiệu quả và áp dụng thành công vào các bài tập, hoạt động đọc, viết tiếng Anh.