Cấu Trúc Refuse: Kiến Thức Và Bài Tập Đầy Đủ Nhất

Cấu trúc Refuse là cấu trúc thường được gặp trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày. Bạn học hãy cùng Edmicro tìm hiểu kỹ về kiến thức này trong bài viết sau nhé.

Cấu trúc Refuse

Refuse mang nghĩa từ chối ai đó/ cái gì đó. Thông thường cấu trúc sẽ có 4 chức năng chính theo bảng sau:

Cấu trúcChức năngVí dụ
S + refuseRefuse là nội động từHe refused me.
(Anh ấy từ chối tôi)
S + refuse + O (Noun/ Pronoun)Refuse là ngoại động từHe won’t refuse your invitation.
(Anh ấy sẽ không từ chối lời mời của bạn đâu)
S + refuse + O1 + O2Refuse là động từ tân ngữ képThe manager refused the customer’s request for a refund.(Quản lý từ chối yêu cầu hoàn tiền của khách hàng)
Refuse + V + OS + V + the refuseRefuse là danh từThe sanitation workers pick up the refuse every Monday.(Công nhân vệ sinh thu gom rác mỗi thứ hai)

Cách sử dụng

Cấu trúc Refuse cũng sẽ có những cách dùng khác nhau theo từng ngữ nghĩa. Edmicro sẽ giới thiệu cho bạn 3 cách dùng thông dụng nhất.

Cấu trúc để từ chối một người/ việc

Cấu trúc có công thức chung như sau:

S + refuse + sth/ sbd

Lưu ý rằng theo sau refuse sẽ là danh từ/ cụm danh từ.

Example: She refused her ex-boyfriend’s attempt to reconcile. (Cô ấy từ chối sự cố gắng hòa giải của bạn trai cũ

Cấu trúc để từ chối một lời mời/ yêu cầu

Cấu trúc có công thức chung như sau:

S + refuse + an offer/ an offer/ a request

Example: She refused the job offer. (Cô ấy từ chối lời mời nhận việc)

Cấu trúc để từ chối không muốn làm gì đó

Cấu trúc có công thức chung như sau:

S + refuse + to V

Lưu ý rằng động từ sẽ luôn là nguyên thể. Động từ không bị ảnh hưởng bởi thì sử dụng trong câu.

Example: They refused to disclose the confidential information. (Họ từ chối tiết lộ thông tin bảo mật)

Các từ có thể thay thế Refuse

Từ refuse còn có thể được thay thế bằng những từ đồng nghĩa khác. Đây chỉ là phần mở rộng thêm về từ. Việc thay đổi từ có thể dẫn tới việc sai cấu trúc. Bạn học hãy lưu ý khi sử dụng nhé.

Từ đồng nghĩaÝ nghĩaVí dụ
RejectTừ chối gì đóThe university had to reject many applications.
(Đại học đã phải từ chối nhiều đơn đăng ký)
WithholdGiữ lại (theo nghĩa từ chối làm gì đó)The bank may withhold funds.
(Ngân hàng có thể giữ lại số tiền)
GarbageRác, chất thảiGarbage collection is an essential service.
(Thu gom rác là dịch vụ cần thiết)
RubbishStop throwing your rubbish on the street.
(Đừng vứt rác ra phố nữa)
Tự học PC

Bài tập vận dụng

Hãy cùng ôn luyện kiến thức bằng một số câu hỏi sau đây cùng Edmicro nhé.

Bài tập cấu trúc Refuse
Bài tập cấu trúc Refuse

Answers:

Đáp án bài tập
Đáp án bài tập

Trên đây là toàn bộ kiến thức về cấu trúc Refuse. Bạn hãy chăm chỉ luyện tập và sử dụng để hiểu rõ lý thuyết hơn nhé. Edmicro chúc bạn học tốt!

Xem thêm:

Bài liên quan