Cấu Trúc Make Use Of: Cấu Trúc Và Cách Dùng Make Use Of

Cấu trúc Make use of được sử dụng rộng rãi trong tiếng Anh ở cả văn nói và văn viết cũng như thường xuyên xuất hiện trong các bài kiểm tra. Nhưng vẫn còn nhiều bạn dù đã nghe qua nhưng lại chưa hiểu hết cách dùng của cấu trúc này. Vậy hãy cùng Edmciro tìm hiểu về cấu trúc này ngay sau đây nhé.

Cấu trúc Make use of

Ngay bây giờ, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu chi tiết về cấu trúc Make use of. Nhưng trước đó, hãy cùng xem cụm từ này có ý nghĩa là gì đã nhé!

Make use of là gì?

Định nghĩa chi tiết
Định nghĩa chi tiết

Trước khi tìm hiểu về cách sử dụng của cấu trúc Make use of, hãy cùng Edmciro tìm hiểu về khái niệm Make use of. Đây là một cụm động từ mang nghĩa là sử dụng, tận dụng.

Ví dụ: 

  • The researcher made use of the latest scientific studies to support her findings. (Nhà nghiên cứu tận dụng các nghiên cứu khoa học mới nhất để chứng minh những kết quả của mình.)
  • The student made use of online resources to gather relevant information for his research project. (Học sinh tận dụng các nguồn tài liệu trực tuyến để thu thập thông tin liên quan cho dự án nghiên cứu của mình.)

Cấu trúc Make use of

Cấu trúc Make use of
Cấu trúc Make use of

Cấu trúc “make use of” được sử dụng để diễn tả hành động sử dụng một tài nguyên, thông tin, kỹ năng hoặc cơ hội nhằm đạt được một mục tiêu cụ thể hoặc tận hưởng lợi ích từ nó.

S + make use of + Danh từ/Cụm danh từ/Danh động từ

→ To utilize or take advantage of something (Ai đó tận dụng điều gì)

Ví dụ:

  • The company made use of innovative marketing strategies to promote their new product. (Công ty tận dụng các chiến lược tiếp thị đổi mới để quảng bá sản phẩm mới của họ.)
  • She made use of her organizational skills to plan the event successfully. (Cô ấy tận dụng kỹ năng tổ chức của mình để lập kế hoạch cho sự kiện thành công.)

Đọc thêm: Cấu Trúc Make: Kiến Thức Đầy Đủ Nhất

Cách dùng cấu trúc Make use of

Chúng ta sử dụng cấu trúc Make use of như thế nào?
Chúng ta sử dụng cấu trúc Make use of như thế nào?

Tùy thuộc vào mục đích sử dụng, cụm động từ Make use of có hai trạng thái nghĩa theo hướng tiêu cực hoặc tích cực:

Cấu trúc Make use ofCụm từ tương đươngVí dụ
Trường hợp tích cực: tận dụngMake the most ofTake advantage ofThey made good use of the extra time they had. (Họ tận dụng tốt thời gian dư thừa mà họ có.)
Trường hợp tiêu cực: lợi dụng Make unfair use of somebodyHe made use of his father’s connections to get a job at the company. (Anh ấy lợi dụng mối quan hệ của bố anh ấy để có được một công việc tại công ty.)

Từ đồng nghĩa – trái nghĩa với Make use of

Từ đồng nghĩa - trái nghĩa với Make use of
Từ đồng nghĩa – trái nghĩa với Make use of

Hãy cùng Edmicro tổng hợp các từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa với cấu trúc Make use of ngay sau đây:

Từ vựngVí dụ
Từ đồng nghĩa (sử dụng, tận dụng)Use /juːz/She uses her phone to communicate with her friends.(Cô ấy sử dụng điện thoại để liên lạc với bạn bè.)
Operate /ˈɒp.ə.reɪt/The new software allows users to operate multiple applications simultaneously. (Phần mềm mới cho phép người dùng sử dụng đồng thời nhiều ứng dụng.)
Employ /ɪmˈplɔɪ/The organization decided to employ a new marketing strategy to attract more customers.(Tổ chức quyết định sử dụng một chiến lược tiếp thị mới để thu hút nhiều khách hàng hơn.)
Handle /ˈhændl/The chef deftly handled the sharp knife while preparing the ingredients. (Đầu bếp khéo léo sử dụng dao sắc bén trong quá trình chuẩn bị nguyên liệu.)
Put somthing to use /pʊt tuː juːz/After learning new programming techniques, he put his knowledge to use by developing a sophisticated software application. (Sau khi học các kỹ thuật lập trình mới, anh ấy sử dụng kiến thức của mình bằng cách phát triển một ứng dụng phần mềm phức tạp.)
Từ trái nghĩa (lãng phí, lạm dụng, không sử dụng đúng cách)Waste /weɪst/She wasted her talents by not pursuing her passion for music. (Cô ấy đã lãng phí tài năng của mình bằng cách không theo đuổi đam mê âm nhạc.)
Misapply /mɪsəˈplaɪ/He misapplied the instructions and ended up damaging the delicate machinery. (Anh ta sử dụng sai hướng dẫn và kết quả là làm hỏng máy móc tinh tế.)
Fritter away /ˈfrɪt.ər əˈweɪ/She frittered away her inheritance on extravagant vacations and luxury items. (Cô ấy đã lãng phí số tiền hưởng thừa kế của mình vào những kỳ nghỉ xa xỉ và món đồ sang trọng.)
Misuse/mɪsˈjuːz/He misused the company’s resources for personal gain, which resulted in financial losses and damage to his reputation. (Anh ta lạm dụng tài nguyên của công ty vì lợi ích cá nhân, dẫn đến thiệt hại về tài chính và hủy hoại danh tiếng của mình.)

Thông tin thêm: 200 Cấu Trúc Ngữ Pháp Tiếng Anh & Hướng Dẫn Ôn Luyện

Bài tập thực hành

Bài tập thực hành giúp bạn nắm rõ kiến thức
Bài tập thực hành giúp bạn nắm rõ kiến thức

Viết lại những câu sau sử dụng cấu trúc Make use of:

  1. She used her artistic skills to create beautiful paintings.
  2. He utilized his knowledge of coding to develop a new software application.
  3. They employed the latest technology to improve their manufacturing processes.
  4. The team applied their problem-solving skills to find a solution.
  5. The company took advantage of social media platforms to reach a wider audience.

Đáp án:

  1. She made use of her artistic skills to create beautiful paintings.
  2. He made use of his knowledge of coding to develop a new software application.
  3. They made use of the latest technology to improve their manufacturing processes.
  4. The team made use of their problem-solving skills to find a solution.
  5. The company made use of social media platforms to reach a wider audience.

Trên đây là tổng hợp kiến thức về cấu trúc Make use of: Định nghĩa, cách sử dụng cũng như bài tập ứng dụng. Hy vọng bài viết trên sẽ giúp bạn học tư tin hơn khi bắt gặp dạng cấu trúc này trong bài thi và bài kiểm tra. Edmicro chúc bạn học tốt.

XEM THÊM:

Bài liên quan

Tặng khóa
Phát âm 499.000đ