Danh động từ trong tiếng Anh (Gerund) là một trong những kiến thức nền tảng quan trọng. Bài viết này sẽ giúp bạn giải đáp mọi thắc mắc về danh động từ. Hãy cùng Edmicro khám phá ngay nhé!
Định nghĩa danh động từ trong tiếng Anh
Chúng ta sẽ cùng đi qua hai định nghĩa để bạn học có cái nhìn tổng quan về Gerund.
Danh Động Từ (Gerunds) trong tiếng Anh Là Gì?
Danh động từ trong tiếng Anh có tính chất của danh từ và được hình thành bằng cách thêm đuôi -ing vào động từ
Example: building, coming
Phủ định của danh động từ được tạo bằng cách thêm not trước V_ing
Example: not building, not coming
Thể hiện rõ chủ thể thực hiện hành động, ta có thể thêm một tính từ sở hữu trước danh động từ
Example: his building, her coming early
Cụm danh động từ (Gerunds Phrase) trong tiếng Anh là gì?
Cụm danh động từ là nhóm từ bắt đầu bằng danh động từ, theo sau là tân ngữ/ từ bổ nghĩa. Nó cũng có tính nhất như một danh từ
Example: My sister loves watching TV
“Watching TV” là Gerund Phrase đóng vai trò tân ngữ
Vị trí và chức năng của danh động từ trong tiếng Anh
Edmicro sẽ cùng bạn đi qua tất cả các chức năng của danh động từ của tiếng nhé. Bạn học cùng theo dõi bảng bên dưới nhé:
Vị trí | Chức năng | Ví dụ |
Đứng đầu câu | Gerunds làm chủ ngữ trong câu | Writing helps me express my thoughts. |
Đứng sau “to be” | Gerund làm bổ ngữ của động từ trong câu | His favorite hobby is watching football. |
Đứng sau động từ | Gerunds làm tân ngữ của động từ trong câu | They hate waiting for long periods. |
Gerunds dùng sau giới từ (on, in, by…) | She succeeded in passing the exam. | |
Gerund dùng sau liên từ (after, before, when…) | After finishing her homework, she went to sleep. | |
Gerunds đi sau một số động từ/ danh từ/ tính từ nhất định | The team considered implementing new strategies. |
Lưu ý:
- Một số động từ theo sau là danh động từ bao gồm:
Anticipate | Detest |
Appreciate | Enjoy |
Avoid | Escape |
Consider | Suggest |
Deny | Forgive |
Delay | Involve |
Stop | Miss |
Example: The baby stopped crying for a while.
I regret not saying goodbye to him.
- Một số danh từ theo sau là danh động từ bao gồm:
Have a good time | Have a problem |
It’s no use | It’s no good |
Have difficulty | Be busy (with) |
Be (get) used to | Look forward to |
A waste of money/ time | Be (get) used to |
Example: It’s no good complaining without offering a solution.
- Một số tính từ theo sau là danh động từ bao gồm
To be worth | To be glad |
Addicted to | Afraid/ Scared of |
Concerned/ Worried about | Disappointed with |
Discouraged by | Excited about |
Tired of | Responsible for |
Known/ Famous for | Interested in |
Example: She is worried about the upcoming job interview.
He’s tired of working long hours without a break.
Cách nhận biết danh động từ trong tiếng Anh
Phân biệt với động từ
Tính chất của danh động từ và động từ khác nhau. Đặc biệt có thể chú ý tới như:
- Danh động từ không mang tính chất làm động từ trong câu
Example:
I study Vietnamese at school. (Động từ là “study”)
I enjoy studying Vietnamese at school. (Động từ là “enjoy”)
- Danh động từ có thể làm chủ ngữ, động từ không thể
Example:
If I pass the driving test, I will definitely be on cloud nine.
Passing the driving test was a significant achievement for her.
Phân biệt với danh từ
- Trước danh từ có thể dùng mạo từ, danh động từ thì không
Example:
The popularity of McDonald’s has increased nowadays.
Eating McDonald’s is popular now.
- Có thể dùng trạng từ bổ nghĩa cho danh động từ, còn tính từ bổ nghĩa cho danh từ
Example:
Anne drives her regular route to work.
Doing exercise every day brings many good benefits.
Bài tập danh đông từ trong tiếng Anh
Sau đây là một số bài tập bạn học có thể luyện tập cùng Edmicro. Cùng xem bạn đã hiểu kiến thức tới đâu nhé!
Answers:
Trên đây là tổng hợp kiến thức và bài tập vận dụng cho danh động từ trong tiếng Anh. Đây là mảng kiến thức rất dễ nhầm nên bạn học hãy chăm chỉ luyện tập nhé. Edmicro IELTS xin chúc bạn học tốt!
Xem thêm: