Thì Tương Lai Đơn (Simple Future): Lý Thuyết Và Bài Tập + Đáp Án

Thì tương lai đơn nằm trong nhóm thì tương lai. Đây là một thì khá đơn giản nhưng cần lưu ý cách sử dụng để phân biệt với một số thì dễ nhầm lẫn. Hãy cùng Edmicro tìm hiểu chi tiết qua bài viết dưới đây nhé!

Cách dùng thì tương lai đơn

Thì tương lai đơn (Simple Future) được sử dụng để diễn tả 1 hành động, sự việc diễn ra trong tương lai với 3 cách sử dụng chính như sau:

Cách dùng thì tương lai đơn
Cách dùng

Công thức

Sau đây là cấu trúc thì tương lai đơn theo 3 thể: khẳng định, phủ định và nghi vấn.

Xem thêm: Ngữ Pháp Tiếng Anh: Những Chủ Điểm Quan Trọng + Tài Liệu Ôn Luyện

Công thức thì tương lai đơn
Công thức

Dấu hiệu nhận biết

Bạn có thể nhận biết được thì này khi trong câu xuất hiện các dấu hiệu sau:

  • tomorrow, soon, in the future, someday, …
  • next (Sunday/week/month/year/…)
  • in + thời gian trong tương lai (in 10 minutes)

So sánh thì tương lai đơn và tương lai gần

Dù cả hai đều dùng để nói về sự việc sẽ xảy ra trong tương lai, nhưng cách sử dụng, sắc thái ý nghĩa và ngữ cảnh lại khác nhau.

Tiêu chíTương Lai Đơn(Future Simple – will + V)Tương Lai Gần(Near Future – be going to + V)
Công thứcS + will + V (nguyên mẫu)S + be (am/is/are) + going to + V (nguyên mẫu)
Cách dùng chính1. Dự đoán không dựa trên dấu hiệu hiện tại2. Quyết định ngay lúc nói3. Hứa hẹn, đề nghị, đe dọa1. Kế hoạch, dự định đã có trước khi nói2. Dự đoán dựa trên bằng chứng hiện tại
Dấu hiệu thường gặptomorrow, next week, in the future, soon, I think, probably, I guess…tomorrow, next week, in the near future, chắc chắn sẽ xảy ra dựa trên bằng chứng hiện tại
Ví dụI will call you tonight. (Tôi sẽ gọi cho bạn tối nay – quyết định ngay lúc nói)
It will rain tomorrow. (Ngày mai sẽ mưa – dự đoán)
I am going to visit my aunt next Sunday. (Tôi sẽ đi thăm dì vào Chủ nhật tới – đã lên kế hoạch) Look at those clouds! It is going to rain. (Nhìn mây kia! Trời sắp mưa – có dấu hiệu)
Điểm cần nhớDùng will khi ý định chưa được chuẩn bị trước hoặc khi dự đoán không có bằng chứng rõ ràng.Dùng be going to khi đã có kế hoạch rõ hoặc khi dự đoán dựa vào tình huống hiện tại.
Tự học PC

Bài tập vận dụng thì tương lai đơn

Dựa trên ngữ pháp bên trên, hãy cùng thực hành để đánh giá khả năng hiểu kiến thức và ghi nhớ cách dùng của thì qua các bài tập sau.

Xem thêm: Thì hiện tại đơn (Simple Present): Lý Thuyết Đầy Đủ Mới Nhất Và Hướng Dẫn Phát Âm

Bài tập thì tương lai đơn
Bài tập

Exercise 1: Give the correct form of the verbs in brackets to complete the following sentence

  1. The family (have) ___________ a wireless TV in their future house.
  2. There (be)___________ robots to help us do the household chores.
  3. She (buy) ___________a large and modern villa by the sea.
  4. In the future, I (not/live) ___________in the mountains. I (live)___________ in space.
  5. I (invite)___________ all of my friends to the new house on my birthday.

ĐÁP ÁN

  1. will have 
  2. will be
  3. will buy
  4. won’t live/ will live
  5. will invite

Xem thêm: app luyện nghe tiếng anh ielts

Exercise 2: Choose the correct answer.

  1. People will _______ on the moon in the future.
    1. living
    2. live
    3. are live
    4. be live
  2. I _______ return the book after I read it.
    1. will
    2. am
    3. not
    4. going to
  3. Tom ________ at eight tomorrow morning.
    1. will arrives
    2. arrives
    3. will going to arrive
    4. will arrive
  4. When Tom arrives, we ________ a party.
    1.  will has
    2.  have
    3.  are going to has
    4.  will have
  5. John: This letter is in French, and I don’t know French. Can you help me?

Mary: Sure, I ___________ it for you.

  1.  am going to translate
  2.  won’t translate
  3.  will translate
  4.  am translate
  5. Lee: Can you give Ann a message for me?

Max: Sure, probably I ________ him at the meeting this evening.

  1.  will see
  2.  am going to see
  3.  saw
  4.  am seeing
  1. I am not sure if it ________ tomorrow.
    1.  is going to rain
    2.  will rains
    3.  will going to rain
    4.  will rain
  2. Nobody ________ recognize you in that wig.
    1.  are going to
    2.  will
    3.  won’t
    4.  isn’t go to
  3. I will _________ right here until Jessica comes.
    1.  wait
    2.  waiting
    3.  waits
    4.  not waiting

ĐÁP ÁN

  1. B
  2. A
  3. D
  4. D
  5. C
  6. A
  7. D
  8. B
  9. A

Xem thêm: app luyện speaking ielts

Exercise 3: Điền đúng cấu trúc của động từ vào ô trống

He promises he (1. finish) ___________  the report on time. Be quiet or the teacher (2. kick) ___________ you out of the class. I think Spiderman (3. appear) ___________ when we are in danger. (4) ___________  I (5. carry) ___________ that big package for you, Mom? If Andy follows the rules, they (6. be) ___________ able to help him. Are you stuck there? I (7. run)___________ there right away. (8)___________  you (9. take) ___________  a stroll with me? I have a stomachache. What (10)___________ I (11. do)___________  ?

ĐÁP ÁN:

  1. will finish
  2. will kick
  3. will appear
  4. Shall
  5. carry
  6. will be
  7. will run
  8. Will
  9. take
  10. shall
  11. do

Bài viết đã giới thiệu lý thuyết thì tương lai đơn. Edmicro hy vọng từ các bài tập trên, bạn có thể ghi nhớ ngữ pháp và làm chủ được mọi dạng bài tập của thì này. 

Xem thêm:

Bài liên quan

Tặng khóa
Phát âm 499.000đ