Bài Tập Trắc Nghiệm Thì Hiện Tại Đơn Và Đáp Án Mới Nhất

Bài tập trắc nghiệm thì hiện tại đơn giúp bạn rèn luyện kỹ năng làm bài, ghi nhớ công thức và tránh được các lỗi sai dễ gặp. Cùng Edmicro ôn tập lại lý thuyết thì Hiện tại đơn và thực hành với các bài tập bên dưới nhé.

Bài tập trắc nghiệm thì hiện tại đơn

Đây là dạng bài ngắn, thường gặp trong các bài kiểm tra ngữ pháp tiếng Anh. Bạn có thể thực hành với các bài tập thì hiện tại đơn trắc nghiệm cùng Edmicro ngay sau đây.

XEM THÊM: Bài Tập Ngữ Pháp Tiếng Anh: Dạng Bài, Cách Làm & Bài Tập

Bài tập trắc nghiệm thì hiện tại đơn
Bài tập trắc nghiệm thì hiện tại đơn

Exercise 1: Chọn đáp án đúng để hoàn thành các câu dưới đây

  1. The coffee usually __________ very strong at this café.

a) am

b) be

c) is

d) are

  1. My sister __________ a talented musician.

a) am

b) be

c) is

d) are

  1. She always __________ her lunch at noon.

a) have

b) has

c) having

d) had

  1. It __________ like rain later in the day.

a) look

b) looks

c) looking

d) looked

  1. John __________ basketball every weekend.

a) play

b) plays

c) playing

d) played

  1. he cat always __________ on the windowsill in the afternoon.

a) sleep

b) sleeps

c) sleeping

d) slept

  1. I __________ my keys. Can you help me find them?

a) lose

b) loses

c) losing

d) lost

  1. The company __________ a new product every quarter.

a) launch

b) launches

c) launching

d) launched

  1. My friend and I __________ soccer every Saturday.

a) play

b) plays

c) playing

d) played

  1. The baby __________ every two hours.

a) cry

b) cries

c) crying

d) cried

  1. The teacher __________ the students to the museum.

a) take

b) takes

c) taking

d) took

  1. I __________ to the gym in the morning.

a) go

b) goes

c) going

d) went

  1. My parents __________ a wonderful garden.

a) have

b) has

c) having

d) had

  1. I __________ my umbrella at home.

a) leave

b) leaves

c) leaving

d) left

  1. She __________ the news every morning.

a) watch

b) watches

c) watching

d) watched

  1. We __________ a new car next year.

a) buy

b) buys

c) buying

d) bought

  1. The students __________ the exam last week.

a) take

b) takes

c) taking

d) took

  1. He __________ his breakfast at 7 AM.

a) have

b) has

c) having

d) had

  1. They __________ a picnic in the park tomorrow.

a) have

b) has

c) having

d) had

  1. My brother __________ his lunch at school.

a) bring

b) brings

c) bringing

d) brought

ĐÁP ÁN:

1. c

2. c

3. b

4. b

5. b

6. b

7. d

8. b

9. a

10. c

11. b

12. a

13. a

14. d

15. b

16. a

17. d

18. b

19. a

20. b

Excercise 2: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu.

1. The children __________ TV while their parents __________ dinner in the kitchen.

a) watch / cook

b) are watching / are cooking

c) watching / are cooking

d) watch / are cooking

2. She usually __________ her homework, but today she __________ her friend on the phone.

a) does / talks

b) is doing / talks

c) does / is talking

d) is doing / is talking

3. While I __________ for the bus, I __________ a book.

a) wait / read

b) am waiting / am reading

c) wait / am reading

d) waits / read

4. They __________ a party tonight because it’s John’s birthday.

a) have

b) are having

c) having

d) has

5. We usually __________ dinner at 7 PM, but tonight we __________ a late dinner at 8:30 PM.

a) eat / have

b) are eating / have

c) eat / are having

d) are eating / are having

6. The cat __________ in the living room while the children __________ outside.

a) sleeps / play

b) sleeps / are playing

c) sleeping / play

d) sleeping / are playing

7. He __________ to the gym every day, but today he __________ because he is not feeling well.

a) goes / rests

b) is going / rests

c) goes / is resting

d) is going / is resting

8. While she __________ a shower, her husband __________ dinner.

a) takes / cooks

b) is taking / cooks

c) takes / is cooking

d) is taking / is cooking

9. The students __________ a test now, so please be quiet.

a) take

b) are taking

c) takes

d) is taking

10. I __________ my sister on the phone while I __________ in the park.

a) talk / am walking

b) am talking / walk

c) talking / walk

d) talk / walk

ĐÁP ÁN:

  1. b
  2. c
  3. b
  4. b
  5. b
  6. c
  7. b
  8. b
  9. a

Lý thuyết về thì Hiện tại đơn

Trước khi làm các bài tập trắc nghiệm về thì hiện tại đơn, Edmicro liệt kê những nội dung lý thuyết mà bạn cần ghi nhớ.

Cách sử dụng thì hiện tại đơn

Thì Hiện tại đơn (Simple Present) dùng để:

  • Diễn tả một sự thật hiển nhiên, chân lý luôn đúng. 
  •  Diễn tả thói quen, hành động xảy ra thường xuyên, có xu hướng lặp đi lặp lại.
  •  Diễn tả lịch trình cố định theo thời gian biểu.

Công thức thì hiện tại đơn

  • Công thức với động từ thường
Công thức Hiện tại đơn với động từ thường
Công thức Hiện tại đơn với động từ thường
Công thức Hiện tại đơn với động từ To be
Công thức Hiện tại đơn với động từ To be

Dấu hiệu nhận biết

XEM THÊM: Bài Tập Thì Tương Lai Tiếp Diễn Từ Cơ Bản Đến Nâng Cao

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn

Bài viết đã cung cấp bài tập trắc nghiệm thì Hiện tại đơn giúp bạn tự ôn luyện kiến thức thì Hiện tại đơn. Edmicro hy vọng sau khi làm bài bạn có thể rút ra những kinh nghiệm làm bài và bổ sung những kiến thức còn thiếu.

XEM THÊM:

Bài liên quan

Tặng khóa
Phát âm 499.000đ