Wordform: Định Nghĩa, Phân Loại Và Bài Tập Ứng Dụng Chi Tiết.

Word form là một ngữ pháp quan trọng, xuất hiện nhiều trong các đề thi. Bên cạnh đó, việc sử dụng wordform đúng cách cũng vô cùng quan trọng để thể hiện ý nghĩa của câu nói. Tuy nhiên cách làm word form thế nào vẫn còn là nỗi lo ngại của nhiều bạn. Vậy hãy cùng Edmicro tìm hiểu về ngữ pháp này.

Lý thuyết Wordform trong tiếng Anh

Lý thuyết Wordform trong tiếng Anh
Lý thuyết Wordform trong tiếng Anh

Wordform là các dạng khác của 1 từ, có nghĩa là một từ có thể thay đổi hoặc biến đổi thành các hình thái khác nhau bằng cách thêm các tiền tố hoặc hậu tố. Wordform cũng có thể là động từ, danh từ, tính từ, trạng từ,…

Ví dụ: Từ gốc: Verify

Công thức Word Form

Công thức Word Form
Công thức Word Form

Sau đây, Edmicro sẽ cung cấp kiến thức về vị trí word form của các từ loại: danh từ, tính từ, động từ và trạng từ trong câu.

Tổng hợp Word Form dạng danh từ

Danh từ thường làm chủ ngữ, đứng đầu câu, hoặc đứng sau các giới từ/cụm giới từ như in, on, under, at… Các danh từ thường được tạo thành từ các hậu tố sau: 

  • -er/-or: sing →  singer, teach → teacher
  • -ity/-ty: secure → security, able → ability
  • -tion/-sion: attend →  attention. 
  • -ment: content →  contentment
  • -ness: willing → willingness, kind → kindness
  • -hood: neighbor → neighborhood, brother → brotherhood
  • -ship: friend → friendship, partner → partnership
  • -ism: racist → racism, capital→ capitalism
  • -ist: art → artist, science → scientist
  • -cy: democratic → democracy, accurate → accuracy
  • -ance/-ence: important→ importance, confident → confidence
  • -dom: free → freedom, bore → boredom

Word Form dạng tính từ

Vị trí của tính từ thường nằm ở trước danh từ hoặc đứng sau động từ tobe và linking verbs (seem, look, taste, smell…). Các tính từ thường được tạo thành từ các hậu tố sau:

  • -ful: color → colorful, cheer → cheerful
  • -able/-ible: comfort → comfortable, enjoy → enjoyable
  • -less: care → careless, end → endless
  • -y: sleep → sleepy,  rain → rainy
  • -ish: child → childish, red → reddish
  • -ous: danger → dangerous
  • -al: culture → cultural
  • -like: child → childlike
  • -ive: create → creative

Wordform dạng động từ

Động từ thường đứng sau chủ ngữ, nhằm diễn tả trạng thái, hành động của chủ thể đang được nhắc đến. Các động từ thường được tạo nên từ các hậu tố như sau:

  • -en: deep → deepen
  • -ize/ -ise: max → maximize
  • -fy: beauty → beautify
  • -ate: active → activate

Ngoài ra, chúng ta còn cách thành lập wordform cho động từ khác như sau:

Tiền tố “en” + Danh từ/Động từ/Tính từ → Động từ

Ví dụ:

  • Sure → Ensure (để cho chắc là, đảm bảo)
  • Danger → Endanger (đẩy vào nguy hiểm)

Wordform dạng trạng từ

Các trạng từ thường tạo từ hậu tố -ly. Thông thường, chúng ta có cách nhận biết như sau:

Tính từ (adj) + ly
  • quick → quickly
  • happy → happily
  • Slow → slowly

Tuy nhiên, sẽ vẫn có những trạng từ ở các dạng khác, ví dụ như:

  • Good → Well
  • Hard → Hard
Tự học PC

Bài tập Word Form: Hướng dẫn làm Word Form

Bài tập Word Form: Hướng dẫn làm Word Form
Bài tập Word Form: Hướng dẫn làm Word Form

Bài tập: Chọn dạng đúng của từ trong ngoặc

  1. The company is in a difficult (finance) situation.
  2. The teacher gave us a (detail) explanation of the problem.
  3. The children couldn’t hide their (disappointed) when the party was canceled.
  4. The patient made a miraculous (recover) from his illness.
  5. The scientist conducted a (thorough) investigation into the matter.
  6. The company is looking for a (qualify) engineer to work on the new project.
  7. The children were (excite) to receive their presents.
  8. The scientist made a (groundbreak) discovery that could change the world.
  9. The teacher gave us a lot of (encourage) to finish the project.
  10. The (beautiful) of the sunset took my breath away.

Đáp án:

12345
FinancialDetailedDisappointmentRecoveryThôrough
678910
QualifiedExcitedGroundbreakingEncouragementBeauty

Trên đây là kiến thức về wordform mà Edmicro đã tổng hợp được bao gồm về định nghĩa, cách dùng, cách phân loại cũng như bài tập ứng dụng về ngữ pháp này. Hy vọng bài viết đã giúp bạn hiểu và tự tin hơn với những bài tập về wordform. Edmicro chúc bạn học tốt!

Xem thêm:

Bài liên quan