Bài Tập Thì Hiện Tại Đơn: Các Dạng Bài Kèm Đáp Án Chi Tiết

Bài tập thì Hiện tại đơn (Present simple tense exercises) giúp bạn rèn luyện kỹ năng làm bài và ghi nhớ công thức tốt hơn. Trong bài viết này Edmicro cung cấp cho bạn hơn 100 câu bài tập thì Hiện tại đơn kèm đáp án. Cùng thực hành để đánh giá trình độ của mình nhé.

Bài tập thì hiện tại đơn (Present simple tense exercises)

Các bài tập về thì Hiện tại đơn giúp bạn ghi nhớ công thức, kiểm tra mức độ hiểu và vận dụng kiến thức. Sau đây là một số bài tập về thì Hiện tại đơn để bạn thực hành.

Bài tập thì hiện tại đơn
Bài tập thì hiện tại đơn

Exercise 1: Bài tập thì hiện tại đơn – Chọn đáp án đúng nhất.

  1. Police (catch/catches) ___________ robbers.
  2. My dad is a driver. He always (wear/wears) ___________  a white coat.
  3. They never (drink/drinks) ___________  beer.
  4. Lucy (go/goes) ___________ window-shopping seven times a month.
  5. She (have/has) ___________ a pen.
  6. Mary and Marcus (eat out/eats out) ___________ everyday.
  7. Mark usually (watch/watches)___________  TV before going to bed.
  8. Maria is a teacher. She (teach/teaches) ___________  students.

ANSWER HELP

1. catches (“Police” là danh từ tập hợp, dạng đặc biệt, chỉ một nhóm người (cảnh sát), nên động từ “catch” chia ở dạng số nhiều)

2. wears (“He” là đại từ nhân xưng ngôi thứ ba số ít, nên động từ “wear” cần thêm “s”).

3. drink ( “They” là đại từ nhân xưng ngôi thứ ba số nhiều, nên động từ “drink” giữ nguyên.)

4. goes (“Lucy” là danh từ tên riêng số ít, nên động từ “go” cần chia thành “goes”).

5. has (“She” là đại từ nhân xưng ngôi thứ ba số ít, nên động từ “do” phải thêm “es”).

6. eat out (“Mary and Marcus” là tên riêng của 2 người, nên cụm động từ “eat out” giữ nguyên).

7. watches (“Mark” là danh từ tên riêng số ít, nên động từ cần chia thành “watches”).

8. teaches (“She” là đại từ nhân xưng ngôi thứ ba số ít, nên động từ “teach” cần thêm “es”).

Exercise 2: Điền vào chỗ trống dạng đúng của động từ trong ngoặc.

  1. It (rain) ___________  almost every morning in London.
  2. My mother (not fry) ___________  eggs for breakfast every day.
  3. When (do) ___________  the museum (close) ___________ on weekdays?
  4. Peter (try) ___________  hard in class, but I (not think) ___________  he’ll pass.
  5. (Do)___________  unanswered Jessica really (pass) ___________  unanswered every exam without even trying?
  6. My life (be) ___________  so boring. I just (watch) ___________  TV every day.

ANSWER HELP

1. rains (“almost every mornings”: hành động xảy ra thường xuyên nên động từ chia thì hiện tại đơn. It” là chủ ngữ ngôi thứ ba số ít nên động từ “rain” cần phải thêm “s”).

2. doesn’t fry (“everyday”: hành động xảy ra mỗi ngày nên động từ chia thì hiện tại đơn. My mother” là danh từ đếm được số ít nên khi chia dạng phủ định, cần dùng trợ động từ “doesn’t”, động từ “fry” giữ nguyên). 

3. does – close (“on weekdays”: hành động xảy ra thường xuyên vào mỗi cuối tuần, nên động từ chia thì hiện tại đơn. “The museum” là danh từ đếm được số ít, nên cần dùng trợ động từ “does”, còn động từ “close” giữ nguyên).

4. tries – don’t think (Vế đầu nói về năng lực của chủ ngữ “Peter”, nên động từ chia thì hiện tại đơn. “Peter” là danh từ tên riêng số ít nên động từ “try” cần phải chia thành “tries”. 

Vế sau nói lên quan điểm của “I”, nên động từ chia thì hiện tại đơn. “I” là đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất nên cần dùng trợ động từ “do”, động từ “think” giữ nguyên). 

5. Does – pass (“every exam”: hành động xảy ra thường xuyên vào mỗi kỳ kiểm tra nên động từ chia thì hiện tại đơn. “Jessica” là danh từ tên riêng số ít, nên cần dùng trợ động từ “Does” đầu câu, động từ “pass” giữ nguyên).

6. is – watch (“everyday”: hành động xảy ra thường xuyên mỗi ngày nên động từ chia thì hiện tại đơn. “My life” là danh từ đếm được số ít nên động từ “be” chuyển thành “is”.

“I” là đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất nên động từ “watch” giữ nguyên).   

Exercise 3: Chọn đáp án đúng

Bài tập chọn đáp án đúng
Bài tập chọn đáp án đúng
  1. On the weekend, May usually ______ shopping with her mom.

A. has gone

B. went

C. goes

D. is going

  1. Thieves usually ______ into houses through windows.

A. are sneaking

B. will sneak

C. sneak

D. sneaks

  1. They usually ______ a lot of beautiful photos.

A. takes

B. taking

C. take

D. took

  1. My younger brother never ______ noodles. This kind of food makes him feel ill.

A. eating

B. eats

C. eat

D. is eating

  1. My friend ______ an unusual hobby: learning foreign languages.

A. haves

B. having

C. has

D. have

  1. Australia _____ a range of different landscape, including urban areas, mountain

ranges, desert and rainforest.

A. have

B. will have

C. is having

D. has

  1. There are someone following us. I think we …………………………………..in this area.

A. are followed

B. follow

C. are following

D. are being followed

  1. Annually, the National Eisteddfod festival of Wales ______ places for eight days at

the start of August.

A. has taken

B. takes

C. is taking

D. take

  1. Welsh is a Celtic based language that _________ by over 20% of the population.

A. is speaking

B. speaks

C. is spoken

D. are spoken

  1. Australian accent ______ from the American one a lot.

A. different

B. is difference

C. difference

D. differs

  1. I’m not happy that my parents ______ a time for me to come home in the evening.

A. set

B. has set

C. sets

D. setting

  1. My dad ______ me with Lan, the girl living next door.

A. always comparing

B. has always comparing

C. always compare

D. is always comparing

  1. People ______ English in Jamaica.

A. are speaking

B. speak

C. is speaking

D. speaks

  1. Tom ______ at my house after school on Fridays.

A. plays

B. is playing

C. has played

D. play

  1. My mum usually ______ the laundry but she is busy today. She ______ on an urgent report at the moment.

A. do/is working

B. do/works

C. does/works

D. does/is working

ANSWER HELP

1. CUsually là dấu hiệu của thì hiện tại đơn.
Tạm dịch: Cuối tuần, May thường đi mua sắm cùng mẹ của cô ấy
2. C Dùng hiện tại đơn để miêu tả bản chất sự vật.
Tạm dịch: Trộm thường lẻn vào nhà qua cửa sổ.
3. CChúng ta cần dùng thì hiện tại đơn trong câu này, nên ‘take’ là đáp án đúng.
Dịch câu: Họ thường chụp rất nhiều ảnh đẹp.
4. BChúng ta cần dùng thì hiện tại đơn trong câu này, nên ‘eats’ là đáp án đúng.
Dịch câu: Em trai tôi không bao giờ ăn mì cả. Đó là loại đồ ăn khiến em tôi khó chịu.
5. CChúng ta cần dùng thì hiện tại đơn trong câu này, nên ‘has’ là đáp án đúng cho chủ ngữ ‘my friend’.
6. DCâu này miêu tả 1 sự thật ở Australia nên sẽ được chia ở thời hiện tại đơn
7. DCâu bị động ở hiện tại tiếp diễn
8. B“Annually” (adv) hàng năm là dấu hiệu nhận biết của hiện tại đơn
9. CCâu bị động ở hiện tại đơn.
10. DCâu còn thiếu 1 động từ chia ở ngôi thứ 3 số ít nên “differs” (v) là đúng
11. AChia động từ ở thì hiện tại đơn với chủ ngữ số nhiều (parents).
Tạm dịch: Tôi không vui khi bố mẹ đưa ra thời gian mà tôi phải về nhà vào buổi tối.
12. DSử dụng hiện tại tiếp diễn với ‘always’ để thể hiện ý kêu ca, thái độ không thích.
Tạm dịch: Bố tôi luôn so sánh tôi với Lan, cô gái sống cạnh nhà tôi.
13. BĐộng từ chia hiện tại đơn giản để diễn tả một sự thật.
Tạm dịch: Mọi người nói tiếng Anh ở Jamaica.
14. Aon Fridays: mọi thứ Sáu
→ Động từ chia hiện tại đơn giản để diễn tả thói quen, hành động lặp đi lặp lại.
Tạm dịch: Tom chơi ở nhà tôi sau giờ học vào các ngày thứ Sáu.
15. DThì hiện tại đơn diễn tả hành động xảy ra thường xuyên, dấu hiệu nhận biết là “usually”.
Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả sự thay đổi, đối lập với tình trạng trước đó, dấu hiệu nhận biết là “at the moment
Tạm dịch: Mẹ tôi thường làm việc giặt giũ nhưng hôm nay bà ấy bận. Bà ấy đang làm một báo cáo khẩn cấp vào lúc này.

XEM THÊM: Bài Tập Ngữ Pháp Tiếng Anh: Dạng Bài, Cách Làm & Bài Tập

Exercise 4: Chia động từ trong ngoặc để hoàn thành câu

Bài tập chia động từ trong ngoặc để hoàn thành câu
Bài tập chia động từ trong ngoặc để hoàn thành câu
  1. He __________ (always/forget) to turn off the lights.
  2. The company __________ (open) a new branch every year.
  3. I __________ (not/drive) to work every day.
  4. The children __________ (play) outside at the moment.
  5. She __________ (usually/wear) a uniform to work.
  6. They __________ (not/take) the bus to school.
  7. The river __________ (flow) quietly through the valley.
  8. He __________ (not/like) coffee with sugar.
  9. he __________ (not/speak) loudly in public.
  10. The baby __________ (cry) because its hungry.
  11. She __________ (always/arrive) late for the meetings.
  12. I __________ (not/know) the answer to that question.
  13. He __________ (read) a book every night before bed.
  14. He __________ (teach) English at a language school.
  15. We __________ (not/eat) meat on Mondays.
  16. It __________ (not/snow) often in this region.
  17. Do you usually __________ (exercise) in the morning?
  18. The dog __________ (bark) loudly at strangers.
  19. I __________ (not/have) any siblings.
  20. The river __________ (flow) through the city.
  21. She __________ (study) French at the university.
  22. We __________ (not/go) to the beach last weekend.
  23. The children __________ (play) in the park now.
  24. My sister __________ (always/forget) her keys at home.
  25. He __________ (write) a new book every year.
  26. I usually __________ (drink) coffee in the morning.
  27. It always __________ (rain) a lot in the summer.
  28. She __________ (not/speak) Spanish fluently.
  29. Do you often __________ (travel) for work?
  30. The train __________ (arrive) at 8:00 AM.
  31. We __________ (enjoy) playing chess in the evenings.
  32. My parents __________ (live) in the same house for 20 years.
  33. He rarely __________ (eat) fast food.
  34. He __________ (often/forget) his phone at home.
  35. Do you __________ (play) any musical instruments?
  36. She __________ (not/like) to watch horror movies.
  37. He __________ (not/ be) a successful conductor?
  38. They __________ (always/complain) about the traffic.
  39. She __________ (not/eat) meat on Fridays.
  40. Do you __________ (know) how to swim?
  41. The movie __________ (begin) at 7:30 PM.
  42. My parents __________ (visit) us every holiday.
  43. I __________ (not/like) to go shopping on weekends.
  44. They __________ (not/plan) to move to a new city.
  45. She __________ (always/not/ask) interesting questions.

ĐÁP ÁN:

always forgetsopensusually wearsdon’t takeflows
doesn’t likeDoesn’t he speakcryalways arrivesdon’t know
readsteachesdon’t eatdoesn’t snowexercise
barksdon’t haveflowsstudiesdon’t go
Do the children playalways forgetswritesdrinkrains
doesn’t speaktravelarrivesenjoyAre your parents 
eatsoften forgetsplaydoesn’t likedon’t plan
always complainIsn’t heis always complainingdoesn’t eatknow
beginsvisitdon’t likedon’t planalways doesn’t ask

Lưu ý: Câu 38 xuất hiện “always” (dấu hiệu thì Hiện tại đơn) nhưng khi đi kèm với “be + V-ing” (thì Hiện tại tiếp diễn) sẽ diễn tả sự phàn nàn.

Exercise 5: Chia động từ trong ngoặc

1. They (live)__________ in the city center, but recently, they (consider)__________ moving to the suburbs.

2. The children usually (play)__________ in the park, but today, they (study)__________ for their exams.

3. I (not/like) __________coffee, but right now, I (drink)__________ a cup.

4. He usually (read)__________ books, but today, he (watch)__________ a movie.

5. The sun (shine)__________ every day, but currently, it (hide)__________ behind the clouds.

6. We (not/eat)__________ out often, but tonight, we (celebrate)__________ a special occasion.

7. She (not/understand)__________ the topic usually, but today, she (attend)__________ a workshop to improve her knowledge.

8. They (usually/go)__________ to the gym, but this week, they (train)__________ at home.

9. My cat (sleep)__________ a lot during the day, but right now, it (play)__________ in the backyard.

10. Normally, I (drive)__________ to work, but this week, I (take)__________ the bus.

11. The company (produce)__________ electronics, but currently, it (develop)__________ a new software.

12. She (not/like)__________ horror movies, but tonight, she (watch)__________ one with her friends.

13. We (usually/have)__________ dinner at 7 PM, but today, we (wait)__________ for our guests.

14. The dog (bark) __________at strangers, but right now, it (sleep)__________ in its bed.

15. Normally, the river (flow)__________ gently, but today, it (rise)__________ due to heavy rain.

ANSWER: 

  1. live / are considering
  2. play / are studying
  3. don’t like / am drinking
  4. reads / is watching
  5.  shines / is hiding
  6. don’t eat / are celebrating
  7. doesn’t understand / is attending
  8. usually go / are training
  9. sleeps / is playing
  10. drive / am taking
  11. produces / is developing
  12. doesn’t like / is watching
  13. usually have / are waiting
  14. barks / is sleeping
  15.  flows / is rising

Exercise 6: Điền từ vào chỗ trống để hoàn thành các đoạn văn

  1. My friend, Tom, (1. be) __________a very active person. He (2. wake) __________ up early every morning and (3. go)__________ for a run. After that, he (4. have)__________ a healthy breakfast. Tom (5. work) __________ as a fitness trainer, so he (6. help)__________  people get in shape. In the evenings, he (7. teach)__________ a fitness class at the local gym. Tom really (8. enjoy) __________ his job, and he (9. believe) __________ that a healthy lifestyle (10. lead)__________  to a happy life.

ĐÁP ÁN: 

1is6helps
2wakes7teaches
3goes8enjoys
4has9believes
5works10leads
  1. My sister (1. study) __________ at the university. She (2. take)__________  a psychology course. She (3. read)__________ a lot of books and (4. attend)__________ lectures. On weekends, she (5. visit) __________the library. She (6. not/like)__________ to study at home because it (7. be)__________ too noisy. She (8. prefer) __________ the quiet environment of the library.

ĐÁP ÁN: 

1studies6doesn’t like
2takes7is
3reads8prefer
4attends9
5visits10
Tự học PC

Lý thuyết thì Hiện tại đơn

Nếu như chưa rõ cách làm bài tập thì Hiện tại đơn, thì bạn hãy cùng Edmicro điểm qua một số lý thuyết quan trọng dưới đây nhé!

Cách sử dụng

Lý thuyết thì hiện tại đơn
Lý thuyết thì hiện tại đơn

Thì hiện tại đơn (Present simple) dùng để:

  • Diễn tả một sự thật hiển nhiên, chân lý luôn đúng. 

Ví dụ: The Earth revolves around the Sun. (Trái đất quay quanh Mặt trời.)

  • Diễn tả thói quen, hành động xảy ra thường xuyên, có xu hướng lặp đi lặp lại.

Ví dụ: She goes to the gym three times a week. (Cô ấy đến phòng tập ba lần một tuần.)

  • Diễn tả lịch trình cố định theo thời gian biểu.

Ví dụ: My classes start at 9:00 AM and end at 3:00 PM. (Lớp học của tôi bắt đầu lúc 9 giờ sáng và kết thúc lúc 3 giờ chiều.)

Công thức 

Câu khẳng địnhS + V(s/es) + …E.g: I play badminton. (Tôi chời cầu lông.)
He drinks coffee. (Anh ấy uống cà phê.)
Câu phủ địnhS + don’t/ doesn’t + V + …E.g: They don’t study English. (Họ không học tiếng Anh.)
He doesn’t have a car. (Anh ấy không có oto.)
Câu nghi vấnDo/ Does + S + V + …?
Answer:
→ Yes, S + do/ does.
→ No, S + don’t/ doesn’t.
E.g 1: Do you wear a uniform when you are at school? (Bạn có mặc đồng phục ở trường không?)
→ Yes, we do. (Có, chúng tôi có mặc.)
E.g 2: Does her tutor teach Science? (Gia sư của cô ấy có dạy môn Khoa học không?)
→ No, he doesn’t. (Không, anh ấy không dạy.)
Câu khẳng địnhS + am/is/are + N/Adj + …E.g:
I’m a new student. (Tôi là học sinh mới)
She’s pretty. (Cô ấy xinh đẹp)
They are Vietnamese. (Họ là người Việt Nam)
Câu phủ địnhS + am/is/are + not + N/Adj + …E.g:
I’m not a student. (Tôi không phải là học sinh)
She isn’t his sister. (Cô ấy không phải chị gái của anh ta)
We aren’t roommates. (Chúng tôi không phải bạn cùng phòng)
Câu nghi vấnAm/Is/Are + S + N/Adj + …?
Answer:
→ Yes, S + am/is/are
→ No, S + am/is/are + not
E.g 1: Are you classmates? (Các bạn là bạn cùng lớp à?)
→ Yes, we are. (Đúng, chúng tôi là bạn cùng lớp.)
E.g 2: Is she your new teacher? (Cô ấy là giáo viên mới à)
→ No, she isn’t. (Không, cô ấy không phải giáo viên mới)

Dấu hiệu nhận biết

Every day/ week/ month/ year…: Hàng ngày/ tuần/ tháng/ năm…
Trạng từ chỉ tần suất: usually, always, frequently, often, occasionally sometimes, rarely, hardly, seldom, never…
Once/ twice/ three times/… a + khoảng thời gian.

Bài viết trên đây cung cấp bài tập thì Hiện tại đơn. Edmicro hy vọng sau khi hoàn thành những bài tập này bạn có thể rút ra những kinh nghiệm làm bài và bổ sung những kiến thức còn thiếu về kiến thức ngữ pháp này nhé.

XEM THÊM:

Bài liên quan