Bài Tập Thì Tương Lai Hoàn Thành Tiếp Diễn: Nắm Chắc Lý Thuyết Thông Qua Các Dạng Bài

Bài tập thì tương lai hoàn thành tiếp diễn sẽ giúp bạn nắm chắc lý thuyết về kiến thức ngữ pháp này. Mong rằng qua các bài tập được Edmicro cung cấp trong bài viết dưới đây, bạn sẽ hoàn thiện thêm kiến thức về thì này. Cùng Edmicro làm bài tập nhé!

Tóm tắt lý thuyết thì tương lai hoàn thành tiếp diễn

Chắc hẳn vẫn còn nhiều bạn gặp khó khăn khi làm bài tập thì tương lai hoàn thành tiếp diễn. Nếu như chưa nhớ hết những lý thuyết của thì động từ này thì hãy tham khảo bản tóm tắt kiến thức dưới đây và ứng dụng vào làm bài nhé!

XEM THÊM: Top 10 App Học Từ Vựng IELTS Miễn Phí Và Trả Phí 

Tổng hợp kiến thức thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
Tổng hợp kiến thức thì tương lai hoàn thành tiếp diễn

Công thức thì tương lai hoàn thành tiếp diễn (Future Perfect Continuous)

Câu khẳng định: S + will + have + been + V-ing

Câu phủ định: S + will + not + have + been + V-ing

Câu nghi vấn Yes/No: Will + S + have + been + V-ing?

Câu hỏi Wh- word: Wh-word + will + S + have + been + V-ing + ?

Cách dùng

Diễn tả một hành động hoặc một sự việc nào đó sẽ xảy ra và xảy ra liên tục trước một thời điểm nào đó trong tương lai.

Ví dụ: By the time you get to the airport, the plane will have already taken off.

Nhấn mạnh tính liên tục của hành động hoặc sự việc so với một hành động hoặc sự việc khác trong tương lai.

Ví dụ: The house will have been on the market for 6 months by the time we sell it.

Dấu hiệu nhận biết

Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn (Future Perfect Continuous) thường được sử dụng cùng với các trạng ngữ chỉ thời gian như:

  • by the end of (tính đến cuối)
  • by the time (tính đến khi)
  • for (trong)
  • since (kể từ)

Xem thêm thông tin: Lộ Trình Học IELTS 8.0 – Tham Khảo 5 Giai Đoạn 

Tự học PC

Các dạng bài tập thì tương lai hoàn thành thành tiếp diễn

Bài 1: Đưa các động từ ở trong ngoặc về dạng đúng (tương lai hoàn thành tiếp diễn)

Đưa động từ trong ngoặc về dạng đúng
Đưa động từ trong ngoặc về dạng đúng

1. By the end of the week I (work) __________________ here for four months.

2. By the end of this month we (live) __________________ together for six years.

3. By the end of the term she (study) __________________ for nine years.

4. By midnight we (play) __________________ this computer game for 48 hours.

5. She (talk) __________________ on the phone for the last couple of hours.

6. They (look for) __________________ me all night long.

7. He (play) __________________ soccer all day long.

8. You (watch) __________________ TV all the time.

9. He (not / sleep) __________________ all morning.

10. (wait / they) __________________ for 2 hours?

Đáp án bài 1:

1. will have been working

2. will have been living

3. will have been studying

4. will have been playing

5. will have been talking

6. will have been looking for

7. will have been playing

8. will have been watching

9. will not have been sleeping

10. Will they have been waiting

Đọc thêm thông tin: Các thì tương lai trong tiếng Anh

Bài 2: Chọn phương án đúng trong những phương án sau

Bài tập thì tương lai hoàn thành tiếp diễn - Chọn phương án đúng
Chọn phương án đúng

1. Mary wants to speak with you. – Please tell her that I _____ her as soon as I’m free.

A. will call

B. will have called

C. will have been calling

2. Let’s meet at eleven o’clock tomorrow. – Sorry, I _____ at eleven o’clock.

A. will be working

B. will have worked

C. will have been working

3. Say goodbye to Ann now. By the time you return, she _____ for New York.

A. will be leaving

B. will have left

C. will have been leaving

4. By 2020, he _____ as the director of this company for thirty years.

A. will work

B. will be working

C. will have been working

5. Why don’t you ask Jim for help? I’m sure that he _____ you.

A. will help

B. will have helped

C. will have been helping

6. Please don’t ring the doorbell when you get here. My baby _____ .

A. will be sleeping

B. will have slept

C. will have been sleeping

7. Where are you going to spend your vacation? – I don’t know yet. Maybe we _____ to Italy next summer.

A. will go

B. will have gone

C. will have been going

8. She promised that she _____ him about it.

A. won’t tell

B. wouldn’t tell

C. won’t have told

D. wouldn’t have told

9. Oh, you’ll recognize him. He _____ a brown leather jacket and a red scarf.

A. will be wearing

B. will have worn

C. will have been wearing

10. She buys too many things. She _____ all her money long before her next pay.

A. will be spending

B. will have spent

C. will have been spending

Đáp án:

1. A2. A3. B4. C5. A6. A7. A8. B9. A10. B

XEM THÊM: Tự Học IELTS: Phương Pháp, Lộ Trình, Tài Liệu Đầy Đủ Nhất 

Bài 3: Hoàn thành câu hỏi ở thì tương lai hoàn thành tiếp diễn với từ cho trước trong ngoặc

Hoàn thành câu hỏi
Hoàn thành câu hỏi

1. _______________________________________________ their house for two or three years by the end of this year? (the Clarks – renovate)

2. How long _______________________________________________ your Spanish by the time you leave for Madrid? (you – refresh)

3. How many days _______________________________________________ for the message before he gets it? (Tom – wait)

4. _______________________________________________ with this company for more than five years by the time he is 30? (Ben – work)

5. How long _______________________________________________ cakes by the end of the day? (your grandma – bake)

6. _______________________________________________ for the driving test for at least a month when you take it? (you – practise)

7. _______________________________________________ with you for four or five years by the end of this year? (Marion – live)

8. How many years _______________________________________________ the flute when she turns fifteen? (your daughter – play)

9. _______________________________________________ for at least twelve hours when you wake him up? (little Sam – sleep)

10. How long _______________________________________________ the report before you hand it over? (you – write)

Đáp án:

1. Will the Clarks have been renovating

2. How long will you have been refreshing

3. How many days will Tom have been waiting

4. Will Ben have been working

5. How long will your grandma have been baking 

6. Will you have been practicing 

7. Will Marion have been living 

8. How many years will your daughter have been playing

9. Will little Sam have been sleeping

10. How long will you have been writing

Đọc thêm: Bài Tập Thì Tương Lai Gần Kèm Đáp Án Chi Tiết Mới Nhất

Bài 4: Bài tập thì tương lai hoàn thành tiếp diễnViết lại các câu sau đây, sử dụng các động từ được gạch chân

Bài tập thì tương lai hoàn thành tiếp diễn - Bài tập viết lại câu
Bài tập viết lại câu

1. It will rain for 24 hours and it will stop raining in the morning.

⇨ When it stops raining in the morning, it ________________________________ for 24 hours.

2. I’ll ⇨ French for seven years and then I leave school.

⇨ I _____________________________________ French for seven years before I leave school.

3. We moved in Hastings 18 years ago and we will live here for another two years.

⇨ In a two years’s time we _______________________________ at this place for two decades.

4. I’ll work in my office for a couple of hours and you’ll get up at last.

⇨ By the time you get up I ____________________________ in my office for a couple of hours.

5. The farmer’s family started picking strawberries last Friday and they will continue till Friday.

⇨ On Friday the farmer’s family _______________________________ strawberries for a week.

6. In Monaco it will be one month since Darren started sailing on his yacht.

⇨ Darren ________________________________ on his yacht for a month when he lands in Monaco.

7. The computer will update its operating system first. It will start working in five minutes.

⇨ The computer ________________________________ its operating system for about five minutes before it starts working.

8. We used the Internet for the first time nearly twenty years ago.

⇨ By the end of this year we ________________________________ the Internet for twenty years.

9. In July it will be one year since Maggie started singing in the choir.

⇨ In July Maggie ________________________________ in the choir for a year.

10. Shall I turn off the gas? It will be 10.15 and the water has nearly been boiling for twenty minutes.

⇨ Shall I turn off the gas? The water ________________________________ for twenty minutes at 10.15.

Đáp án:

1. will have been raining

2. will have been learning

3. will have been living

4. will have been working

5. will have been picking

6. will have been sailing

7. will have been updating

8. will have been using

9. will have been singing

10. will have been boiling

Tìm hiểu thêm: Động Từ Chỉ Trạng Thái | Tổng Hợp Kiến Thức Chi Tiết

Bài 5: Dạng bài hoàn thành đoạn hội thoại

Bài tập thì tương lai hoàn thành tiếp diễn - Bài tập hoàn thành đoạn hội thoại
Bài tập hoàn thành đoạn hội thoại

A: How long are you going to stay at this hotel?

B: On Sunday we (1) ________________________ (stay) here for two weeks and we’d like to stay one more week.

A: Do you think Matt will finish the report in time?

B: No problem. He (2) ________________________ (work) on it for nearly three days tomorrow.

A: Are you worried about your job interview in Paris?

B: Not really. When I leave for France, I (3) ________________________ (prepare) for it for more than a month.

A: We are going to the party at 6 o’clock. Will you join us?

B: I’m afraid I’ll be tired. I’ll (4) ________________________ (plant) trees for five hours when the party starts.

A: Is the electric engine the future of cars?

B: I don’t think so. In a ten years’ time people (5) ________________________ (drive) cars with internal combustion engines for a century and a half and it will remain so.

A: How long has Patricia been learning English?

B: At the end of this course she (6) ________________________ (study) English for six years.

A: How many countries has your sister visited during her journey?

B: I don’t really know. But she (7) ________________________ (backpack) the world for a year before she gets back home.

A: Do you like endless soap operas?

B: I love them. By the end of this year I (8) ________________________ (watch) Guiding Light for two decades.

A: Is the chicken ready?

B: Not at all. At 12.30 I (9) ________________________ (bake) it for ninety minutes and it is not ready yet!

A: Is tennis a tiring sport?

B: Tiring? Look at this match. They (10) ________________________ (play) for more than three or four hours when it ends.

Đáp án:

1. will have been staying

2. will have been working

3. will have been preparing

4. will have been planting

5. will have been driving

6. will have been studying

7. will have been backpacking

8. will have been watching

9. will have been baking

10. will have been playing

Trên đây là những dạng bài tập thì tương lai hoàn thành tiếp diễn cũng như tóm tắt lý thuyết cơ bản. Hy vọng rằng qua bài viết trên, các bạn có thể làm chủ thì động từ này và ứng dụng được thì tương lai hoàn thành tiếp diễn trong những bài tập phức tạp hơn.

XEM THÊM:

Bài liên quan

Tặng khóa
Phát âm 499.000đ