Thì Hiện Tại Đơn Với Tobe: Cách Chia Động Từ + Bài Tập  

Thì hiện tại đơn với tobe là một trong những kiến thức ngữ pháp cơ bản, nhưng lại đóng vai trò cực kỳ quan trọng. Trong bài viết này, Edmicro sẽ hướng dẫn cách chia động từ tobe thì hiện tại đơn. Ngoài ra, cuối bài viết sẽ bao gồm phần bài tập để bạn luyện tập thêm nhé!

Hiện tại đơn khi nào dùng tobe?

Thì hiện tại đơn (Simple Present) sử dụng động từ tobe khi đứng sau động từ là 1 danh từ, tính từ hoặc giới từ. Trong trường hợp thì hiện tại đơn với động từ tobe, câu sẽ có nội dung miêu tả về vị trí, vai trò, đặc điểm của người hoặc sự vật.

Điều này phân biệt với thì Hiện tại đơn sử dụng động từ thường, diễn tả một hành động, sự việc. 

Hiện tại đơn khi nào dùng Tobe?
Hiện tại đơn khi nào dùng Tobe?

Ví dụ về thì Hiện tại đơn Tobe:

  • Scarlet is a French teacher (Scarlet là một giáo viên tiếng Pháp).
  • He is very compassionate about voluntary work ( Anh ấy rất nhiệt tình với công việc tình nguyện).
  • My house is between two big trees (Nhà của tôi ở giữa 2 cây lớn).
  • They are my old firends (Họ là những người bạn cũ của tôi).

Xem thêm thông tin: Vẽ Sơ Đồ Tư Duy Thì Hiện Tại Đơn

Thì hiện tại đơn với Tobe 

Sau đây là lý thuyết chi tiết về thì hiện tại đơn với động từ tobe. Hãy cùng Edmicro tìm hiểu chi tiết về công thức, cách dùng, và các lưu ý quan trọng.

Thì hiện tại đơn với động từ tobe – Công thức

Sau đây là công thức thì hiện tại đơn với tobe.

Công thức động từ tobe thì Hiện tại đơn
Công thức động từ tobe thì hiện tại đơn

Lưu ý khi chia động từ Tobe theo chủ ngữ

Để chia động từ Tobe thì hiện tại đơn, bạn cần biết cách sử dụng động từ Tobe theo chủ ngữ:

I + am
You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are
She/ He/ It/ Danh từ số ít + is

Lưu ý: Một số câu hỏi dạng “Am I…?” sẽ không hợp lý về nghĩa. Bạn nên cân nhắc kỹ trong các bài đặt câu hỏi.

Ex: Am I a worker? (Tôi có phải là công nhân không?) – Không đặt câu hỏi như vậy vì không ai tự hỏi mình là ai, làm gì.

Đọc thêm: Thì Quá Khứ Tiếp Diễn Với When và While

Các danh từ số ít, số nhiều đặc biệt

Bạn cần lưu ý một số danh từ số ít, số nhiều đặc biệt để chia đúng động từ Tobe ở thì Hiện tại đơn. 

  1. Danh từ số nhiều có cách viết khác với dạng số ít
Danh từ số nhiều có cách viết khác với dạng số ít
Danh từ số nhiều có cách viết khác với dạng số ít
  1. Danh từ số nhiều có cách viết giống danh từ số ít

XEM THÊM: Bài Tập Thì Tương Lai Tiếp Diễn Từ Cơ Bản Đến Nâng Cao

Danh từ số nhiều có cách viết giống danh từ số ít
Danh từ số nhiều có cách viết giống danh từ số ít
  1. Danh từ luôn ở dạng số nhiều
Danh từ luôn ở dạng số nhiều
Danh từ luôn ở dạng số nhiều
  1. Các danh từ số ít tận nhưng kết thúc là “s”
Các danh từ số ít tận nhưng kết thúc là “s”
Các danh từ số ít tận nhưng kết thúc là “s”

Hướng Dẫn: Tự học ielts cho người mới bắt đầu

Bài tập thì hiện tại đơn với Tobe 

Sau khi nắm được cấu trúc, bạn áp dụng để làm các bài tập về tobe thì hiện tại đơn sau.
Exercise 1: Chọn động từ trong ngoặc để hoàn thành câu.

  1. I __________(be) a student.
  2. She __________(be) a teacher?
  3. They __________ (be) on the beach.
  4. We __________ (not/ be) shoplifters.
  5. It __________ (be) a terrible day?
  6. The cat and the dog __________  (not/ be) good friends.
  7. Mice __________  (be) known for their agility and small size.
  8. You __________  (not/ be) the winner of the contest.
  9. We __________ (be) too late for the meeting.
  10. She __________  (not/ be) your closest friend?
  11. Unexplained natural phenomena __________ (be) often a subject of scientific research.
  12. They __________  (not/ be) excited about the trip.
  13. Various stimuli __________ (be)used in psychological experiments.
  14. I __________ (not/ be) ready for the exam.
  15. We __________ (not/ be) in the same team.
  16. It __________ (be) a long journey.
  17. She __________ (be) a doctor?
  18. Darts  __________ (be) a popular pub game.
  19. You __________(be) my favorite teacher.
  20. The United States  __________ (be) a diverse and expansive country.
  21. We __________ (be) ready for the challenge.
  22. It __________  (not/ be) a busy day.
  23. The news __________(be) broadcasting live from the scene of the event.

ĐÁP ÁN:

  1. am
  2. Is she 
  3. are
  4. aren’t
  5. Is it
  6. aren’t
  7. are
  8. aren’t
  9. are
  10. Isn’t she
  11. is
  12. aren’t
  13. are
  14. am not
  15. aren’t
  16. is
  17. Is she
  18. is
  19. are
  20. is
  21. are
  22. isn’t
  23. is

XEM THÊM: Bài Tập Ngữ Pháp Tiếng Anh: Dạng Bài, Cách Làm & Bài Tập

Bài tập thì Hiện tại đơn với Tobe
Bài tập thì hiện tại đơn với Tobe

Exercise 2: Hoàn thành câu từ quy tắc hiện tại đơn tobe

  1. She/ a strong candidate.
  2. The flowers/ the vase/ fresh.
  3. Cattle/ fed/ with/ grass and corn.
  4. The coffee/ that cup/ hot.
  5. Salmon/ known/ for its nutrients.
  6. The police/ on the scene.
  7. This film/ not/ interesting.
  8. In some countries / rabies / more prevalent / among stray dogs
  9. Women/ not/ as physically strong as/ men/ due to some reasons.
  10. you/ a thoughtful person?
  11. Being a mother/ unforgettable experience.
  12. Boys/ not/ careful.
  13. The news/ not/ surprising.
  14. the bag and scarf/ on the table?
  15. Laos/ in the West of Vietnam?
  16. How much/ this coach?
  17. Where/ your children?
  18. Who/ your brother/ with?
  19. What time / your performance? 
  20. Why / they / in the yard?  

ĐÁP ÁN:

  1. She is a strong candidate.
  2. The flowers in  the vase are fresh.
  3. Cattle are fed with grass and corn.
  4. The coffee in that cup is hot.
  5. Salmon is known for its nutrients.
  6. The police are on the scene.
  7. This film isn’t interesting.
  8. In some countries, rabies is more prevalent among stray dogs
  9. Women aren’t as physically strong as men due to some reasons.
  10. Are you a thoughtful person?
  11. Being a mother is unforgettable experience.
  12. Boys aren’t careful.
  13. The news isn’t surprising.
  14. Are the bag and scarf on the table?
  15. Is Laos in the West of Vietnam?
  16. How much is this coat?
  17. Where are your children?
  18. Who is your brother with?
  19. What time is your performance? 
  20. Why are they in the yard?  

Đọc thêm: Lộ trình tự học ielts 5.0 hiệu quả

Exercise 3: Hãy chọn đáp án sai và sửa lại.

  1. The coffee in (A) the (B) thermos am (C) hot.
  2. The weather always (A) is (B) not sunny in (C) this region.
  3. The new employee are (A) not from (B) our (C) department.
  4. Is (A) your team not (B) participating in (C) the tournament?
  5. This café amn’t (A) open (B) late (C) at night.
  6. Are (A) the keys (B) in (C) the kitchen counter?
  7. Are (A) the new software update (B) available for (C) download?
  8. The ingredients for (A) the recipe (B) is (C) sufficient here.
  9. The textbook am (A) not on (B) the shelf (C).
  10. Are (A) the book on (B) the top shelf yours (C)?

ĐÁP ÁN:

  1. C → is
  2. A → is not always
  3. A → is
  4. B → Isn’t your team…
  5. A → isn’t
  6. C → on
  7. A → Is
  8. B → are
  9. A → is
  10. A → Is

Bài viết đã cung cấp kiến thức thì Hiện tại đơn với Tobe và các bài tập tobe thì Hiện tại đơn. Edmicro hy vọng bạn đã có thể áp dụng các công thức để chia thì đúng. Chúc bạn làm chủ được ngữ pháp thì Hiện tại đơn.

XEM THÊM:

Bài liên quan

Tặng khóa
Phát âm 499.000đ